Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2021
- Trừ một số ngành thuộc nhóm sức khỏe và ngôn ngữ, điểm trúng tuyển vào Đại học Đại Nam và Thành Đô chỉ 15, tức mỗi môn 5 điểm.
- Đại học Đại Nam công bố điểm trúng tuyển dao động 15-22. Ngành Y khoa lấy điểm cao nhất, bằng mức sàn quy định chung của cả nước. Tiếp đến là Dược học và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Điều dưỡng và Ngôn ngữ Hàn Quốc 19, còn lại là 15.
- So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng mạnh, lần lượt 6 và 4 điểm. Các ngành còn lại giữ nguyên.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2020
Hồ sơ làm thủ tục nhập học gồm có:
- Học bạ bản sao và gốc để đối chiếu
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng (đối với thí sinh tự do)
- Phiếu báo điểm bản gốc
- Giấy khai sinh (bản sao công chứng)
- Sổ Đoàn
- Sơ yếu lý lịch
- Học phí theo ngành học
Lưu ý: Những giấy tờ bắt buộc nộp ngay là giấy tờ số 1 - 2 - 3, giấy tờ 4 - 5 - 6 có thể bổ sung sau.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2019
Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2019 bắt đầu từ ngày 22/07 - 31/07/2019 theo 02 hình thức:
- Trực tuyến qua Website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (đến 17:00 ngày 29/07/2019)
- Bằng phiếu đăng kí xét tuyển tại tại nơi nộp hồ sơ (đến 17:00 ngày 31/07/2019)
D. Thông tin đối tượng tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2021.
1. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
Kết hợp xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |