Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... của Đại học Bách khoa Hà Nội. Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa Hà Nội
A. Giới thiệu trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website:https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.
2. Phạm tuyển sinh:
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.
3.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên (riêng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, lớp 12 chỉ tính học kỳ I); Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
- Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.
3.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ trong thời gian học THPT;
- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
- Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 6.0 trở lên được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
- Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 02 nguyện vọng tương ứng với 02 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
(a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp do thí sinh lựa chọn đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên). Thí sinh được chọn 1 trong 5 tổ hợp sau: Toán-Lý-Hóa; Toán Hóa-Sinh; Toán-Lý- Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ.
- Các tổ hợp xét tuyển dự kiến:
+ Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
+ Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
+ Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh: xét tuyển các chương trình Elitech (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh), các chương trình Kinh tế quản lý (mã EM), các chương trình hợp tác quốc tế, các chương trình Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) (mã FL).
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có nội dung tiếng Anh (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).
(b) Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức.
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên), đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định theo tổ hợp xét tuyển.
- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.990 sinh viên
- Gồm 3 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu được phân bổ như sau:
+ Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN): 10-20%
+ Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD): 50-60%
+ Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo đến các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2020 mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 22,0.
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường (theo tổ hợp A19 và A20): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 19,0.
Lưu ý: Mức điểm trên là điểm xét tuyển của thí sinh, được tính theo công thức của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. Tổ chức tuyển sinh
Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội)
7. Chính sách ưu tiên
- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
8. Học phí
Sau đây là bảng học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 (khóa 66):
STT |
Chương trình |
Mức học phí |
1 |
Chương trình Đào tạo chuẩn |
22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm |
2 |
Chương trình ELiTECH |
40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm |
3 |
Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) |
50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
4 |
Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) |
50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
5 |
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm |
6 |
Chương trình Đào tạo quốc tế |
55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm |
7 |
Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) |
80.000.000VNĐ/năm |
9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh nên đọc kỹ hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ thông tin, tài liệu, minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Đặc biệt những minh chứng là ảnh chụp, thí sinh cần chụp ảnh rõ ràng, đầy đủ thông tin. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào hệ thống theo địa chỉ sau: https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/dang-ky để bắt đầu:
- Lưu ý: Để tránh sai sót và lỗi có thể xảy ra trong quá trình đăng ký, thí sinh nên sử dụng máy tính và các trình duyệt Chrome hoặc Coccoc.
- Các bước thực hiện bao gồm:
+ Bước 1: Đăng ký (để lấy thông tin về Tài khoản và Mật khẩu lần đầu)
+ Bước 2: Kê khai kết quả học tập
+ Bước 3: Đăng ký Xét tuyển tài năng
+ Bước 4: Đăng ký xác thực và quy đổi điểm Ngoại ngữ (nếu có nguyện vọng).
9. Lệ phí xét tuyển
Trường ĐHBK Hà Nội thông báo các mức lệ phí tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Lệ phí quy đổi điểm IELTS: 50.000Đ (Năm mươi nghìn đồng)
- Lệ phí phỏng vấn xét tuyển tài năng: 150.000Đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
- Lệ phí tham dự bài thi kiểm tra tư duy: 250.000Đ (Hai trăm năm mươi nghìn đồng)
Trong đó, thí sinh đăng ký quy đổi điểm IELTS sẽ thực hiện việc đóng lệ phí ngay sau khi đăng ký thành công trên hệ thống quy đổi của Trường ĐHBK Hà Nội. Thí sinh tham gia phỏng vấn (diện xét tuyển thẳng theo hồ sơ năng lực) và thí sinh đăng ký tham dự bài kiểm ra tư duy sẽ thực hiện việc đóng lệ phí khi có kết quả sơ tuyển và thông báo của Nhà trường. Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh qua cổng ViettelPay.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Hệ thống đăng ký Xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội năm 2022 sẽ mở từ 8h00 ngày 15/4/2022 đến hết 17h ngày 31/5/2022. Thí sinh hãy đọc kỹ bài hướng dẫn trước khi đăng ký thông tin.
11. Ký hiệu mã ngành đào tạo
TT |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Xét điểm thi TN THPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy |
|||
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
ME1x |
2 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) |
ME-E1 |
ME-E1x |
3 |
Kỹ thuật Cơ khí |
ME2 |
ME2x |
4 |
Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản |
ME-NUT |
ME-NUTx |
5 |
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc |
ME-GU |
ME-GUx |
6 |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức |
ME-LUH |
ME-LUHx |
7 |
Kỹ thuật Ô tô |
TE1 |
TE1x |
8 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) |
TE-E2 |
TE-E2x |
9 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
TE2 |
TE2x |
10 |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
TE3x |
11 |
Cơ khí Hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) |
TE-EP |
TE-EPx |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử |
|||
1 |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
EE1x |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá |
EE2 |
EE2x |
3 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT Tiên tiến) |
EE-E8 |
EE-E8x |
4 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
EE-EP |
EE-EPx |
5 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
ET1x |
6 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Tiên tiến) |
ET-E4 |
ET-E4x |
7 |
Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) |
ET-E5 |
ET-E5x |
8 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) |
ET-E9 |
ET-E9x |
9 |
Điên tử - Viễn thông |
ET-LUH |
ET-LUHx |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin |
|||
1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 |
IT1x |
2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
IT2x |
3 |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-EP |
IT-EPx |
4 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
IT-E6 |
IT-E6x |
5 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
IT-E7 |
IT-E7x |
6 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
IT-E10 |
IT-E10x |
7 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ |
TROY-IT |
TROY-ITx |
8 |
Toán - Tin |
MI1 |
MI1x |
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
MI2x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường |
|||
1 |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
CH1x |
2 |
Hoá học |
CH2 |
CH2x |
3 |
Kỹ thuật in |
CH3 |
CH3x |
4 |
Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) |
CH-E11 |
CH-E11x |
5 |
Kỹ thuật Sinh học |
BF1 |
BF1x |
6 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF2 |
BF2x |
7 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) |
BF-E12 |
BF-E12x |
8 |
Kỹ thuật Môi trường |
EV1 |
EV1x |
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May |
|||
1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
MS1x |
2 |
KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) |
MS-E3 |
MS-E3x |
3 |
Kỹ thuật Nhiệt |
HE1 |
HE1x |
4 |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
TX1x |
5 |
Vật lý Kỹ thuật |
PH1 |
PH1x |
6 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
PH2 |
PH2x |
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh |
|||
1 |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
ED2x |
2 |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
EM1x |
3 |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
EM2x |
4 |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
EM3x |
5 |
Kế toán |
EM4 |
EM4x |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
EM5x |
7 |
Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) |
EM-E13 |
EM-E13x |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EM-E14 |
EM-E14x |
9 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ |
TROY-BA |
TROY-BAx |
10 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
FL1x |
11 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
FL2 |
FL2x |
12. Ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12.1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu
12.2 Tổ hợp xét tuyển
- Tổ hợp dự thi 1: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên – tiếng Anh: Xét tất cả các chương trình đào tạo trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2.
- Tổ hợp dự thi 2: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên: Xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo, trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2.
- Tổ hợp dự thi 3: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh: Xét tuyển các chương trình Elitech (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh), các chương trình Kinh tế quản lý (EM), các chương trình hợp tác quốc tế, các chương trình Ngôn ngữ Anh (FL) (tiếng Anh hệ số 2)
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên được phép quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có nội dung tiếng Anh theo quy định.
Sau đây là bảng học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 (khóa 66):
13. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách khoa Hà Nội: https://www.hust.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa Hà Nội qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa Hà nội năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa Hà nội năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa Hà nội năm 2019
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Bách khoa Hà nội
Giới thiệu
- Bên cạnh những công tác sinh viên như học tập, nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đặc biệt quan tâm đến đời sống sinh viên nói chung trong đó có sinh viên nội trú. Ký túc xá sinh viên Bách Khoa hiện nay là một trong những khu ký túc xá được đầu tư đồng bộ và hiện đại.
- Ký túc xá bao gồm 10 dãy nhà, trong đó có 8 dãy nhà 4 – 5 tầng, 2 dãy nhà 1 tầng với tổng cộng 435 phòng ở bố trí 6 – 10 người mỗi phòng, có thể đón nhận 4200 sinh viên, trong đó có các sinh viên thuộc diện chính sách và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vào ở nội trú.
Những điều cần biết trước khi chọn ở KTX
- Lợi thế về khoảng cách
Ký túc xá chắc chắn là chỗ ở gần trường nhất. Điều này không cần phải bàn cãi, và rồi bạn sẽ thấy gần trường là một lợi thế vô cùng to lớn khi mà mỗi buổi học chỉ cần soạn sách vở chạy ù lên giảng đường. Không còn nỗi lo “điểm danh”, không còn nỗi lo kẹt xe giờ cao điểm.
- An ninh, vệ sinh tốt
Ban quản lý Ký túc xá hợp đồng với lực lượng bảo vệ và công ty cung cấp dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp góp phần duy trì Ký túc xá vào nề nếp an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội luôn được bảo đảm, vệ sinh khuôn viên, vệ sinh trong phòng ở tạo ra môi trường sống an toàn, lành mạnh cho sinh viên nội trú.
- Giá rẻ
Giá cả so với phòng trọ bên ngoài được coi là siêu siêu thấp!!! Có thể so sánh: 01 THÁNG Ở TRỌ = 01 HỌC KỲ Ở KTX. Có nhiều bạn lo ngại về chất lượng phòng ở, điều đó còn tùy thuộc vào từng ký túc xá, hiện nay ký túc xá Bách khoa đã được tu bổ, trang thiết bị hiện đại, có nhiều loại phòng khác nhau, giá dịch vụ cũng khác nhau.
Stt | Nhà | Trang bị ban đầu | Tiền ở/tháng | Tiền nước/tháng | Tổng (5 tháng/sinh viên) |
1 | B5, B6 (Phòng 10 người, vệ sinh khép kín) | 200.000 | 250.000 | 30.000 | 1.600.000 |
2 | B6 (Phòng 8 người, vệ sinh khép kín, có quạt trần) | 200.000 | 315.000 | 30.000 | 1.925.000 |
3 | B9- CLC (Phòng 6 người, vệ sinh khép kín, có điều hòa, nóng lạnh) | 200.000 | 800.000 | 30.000 | 4.350.000 |
4 | B9- CLC (Phòng 8 người, vệ sinh khép kín, có điều hòa, nóng lạnh) | 200.000 | 580.000 | 30.000 | 3.250.000 |
5 | B9- CLC (Phòng 10 người, vệ sinh khép kín, có điều hòa, nóng lạnh) | 200.000 | 450.000 | 30.000 | 2.600.000 |
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Bài viết liên quan
- Tiêu chuẩn xét tuyển Học viện An ninh Nhân dân năm 2022
- Chỉ tiêu từng ngành trường Đại học Bách Khoa 2022
- Điều kiện tuyển thẳng vào Học viện An ninh Nhân dân năm 2022
- Thông tin ưu tiên trường Đại học Bách khoan năm 2022
- Học viện An ninh Nhân dân bổ sung phương án xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế như IELTS,HSK,...năm 2022