Điều kiện xét tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

Điều kiện xét tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022, mời các bạn đón xem:

408


A. Phương thức tuyển sinh năm 2022

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

1.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

1.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển có học lực khá ở học kỳ 1 năm lớp 11, học kỳ 2 năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 đạt một trong các thành tích hoặc có một trong số chứng chỉ quốc tế sau:

a. Về thành tích: Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Các môn thi phải trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành);

b. Về chứng chỉ quốc tế: Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.0 điểm, TOEFL iBT ≥ 45 điểm, TOEFL ITP ≥ 450 điểm,  A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

1.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 24/04/2021 đến hết ngày 23/07/2021.

1.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp trực tiếp tại các sơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc theo đường bưu điện. Hồ sơ gồm có:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải về từ website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc các chứng chỉ quốc tế;

1.5. Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: Trước ngày 31/07/2021.

2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

2.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

2.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

a. Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

b. Điểm xét tuyển phải cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau :

– Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Đối với Ngành ngôn ngữ anh:

ĐXT = (TN1 + TN2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: TN1, TN2 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

c. Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường THPT sở tại

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

2.5. Thời gian thông báo điểm trúng tuyển:

– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành và từng cơ sở đào tạo.

– Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể Nhà trường sẽ có thông báo sau).

3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

3.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Dành tối thiểu 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

3.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

b. Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên;

c. Điểm xét tuyển (ĐXT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau;

– ĐXT = HB1 + HB2 + HB3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Trong đó: HB1 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 11; HB2 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 2 lớp 11; HB3 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 12.

– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

d. Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;

3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Dự kiến chi tiết từng đợt thời gian đăng ký xét tuyển từng đợt như sau:

Đợt 1

Trước ngày 31/5/2021

Đợt 4

01/8 – 15/8/2021

Đợt 2

01/6 – 30/6/2021

Đợt 5

16/8 – 31/8/2021

Đợt 3

01/7 – 31/7/2021

Đợt 6

01/9 – 15/9/2021

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT và theo đề án tuyển sinh riêng (không giới hạn chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến tối đa 60%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 10 %.

- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.

- Thí sinh có thể truy cập website https://tuyensinh.uneti.edu.vn/  panpage https://www.facebook.com/Daihoc.uneti để xem hướng dẫn và được tư vấn trực tiếp về ngành nghề, về các phương thức xét tuyển để có những lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân, đồng thời chuẩn bị sẵn sàng mọi điều kiện cho đăng ký xét tuyển.

4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối tượng tuyển sinhCác thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm trung bình môn Tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.

(c) Phương thức khác

- Tuyển thẳng: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

+ Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

+ Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

5. Tổ chức tuyển sinh

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học 2021 - 2022 cho thí sinh học tập tại cơ sở Nam Định.

- “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”: Năm học 2021 - 2022 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

- Năm học 2022 – 2023: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:

­01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);

01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;

01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi website của nhà trường.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT
Tên ngành
Mã ngành theo cơ sở đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
I Cơ sở Hà Nội
1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKK
A00; A01; C01 và D01


















A00; A01; C01 và D01
2 Ngành Công nghệ sợi, dệt 7540202DKK
3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKK
4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKK
5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKK
6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKK
7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKK
8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKK
9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKK
10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKK
11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKK
12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKK
13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKK
14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKK
15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKK A01 và D01
16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKK A00; A01; C00 và D01
17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKK A00; A01; B00 và D01
II
Cơ sở Nam Định
1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKD
A00; A01; C01 và D01



















A00; A01; C01 và D01
2 Ngành Công nghệ sợi, dệt 7540202DKD
3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKD
4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKD
5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKD
6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKD
7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKD
8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKD
9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKD
10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKD
11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKD
12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKD
13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKD
14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKD
15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKD A01 và D01
16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKD A00; A01; C00 và D01
17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKD A00; A01; B00 và D01

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tuyển 4.300 chỉ tiêu Đại học chính quy. Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT và phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

- Cơ sở Hà Nội: 

+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. 

+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội. 

- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định. 

- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.

- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

Bài viết liên quan

408