Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng
Video giới thiệu trường Học viện Ngân hàng
A . Giới thiệu trường Học viện Ngân hàng
- Tên trường: Học viện Ngân hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy
- Mã trường: NHH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: +84 243 852 1305
- Email: info@hvnh.edu.vn - truyenthong@hvnh.edu.vn
- Website: http://hvnh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
B. Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển thẳng
Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.
(b) Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(c) Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(d) Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(e) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
5. Tổ chức tuyển sinh
Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
- Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
- Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
+ Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
+ Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về tại đây sau đó in ra và điền theo hướng dẫn tại mục 5);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Học bạ THPT (bản sao công chứng)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_NH |
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_TC |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 7340301_AP |
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 7340101_AP |
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngân hàng | 7340201_NH |
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính | 7340201_TC |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Luật kinh tế
|
7380107_A |
A00, A01, D01, D07
|
|
7380107_C |
C00, C03, D14, D15
|
||
Kinh tế | 7310101 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 7340301_J |
A00, A01, D01, D06
|
|
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | (đang cập nhật) |
A00, A01, D01, D06
|
|
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340201_C |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340120_C |
A00, A01, D01, D07
|
|
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340115_C |
A00, A01, D01, D07
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến mùa tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:
- Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595
- Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Ngân hàng qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Ngân hàng từ năm 2019 - 2021
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh
|
22,25 | 25,3 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | ||
Tài chính - ngân hàng
|
22,25 | 25,5 | 26,5 |
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,5 | ||
Kế toán | 22,75 | 25,6 | 26,4 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 | ||
Hệ thống thông tin quản lý
|
21,75 | 25 | 26,3 |
Công nghệ thông tin |
26 | ||
Kinh doanh quốc tế
|
22,25 | 25,3 | 26,75 |
Luật kinh tế |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
|
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
Kinh tế | 22 | 25 | 26,4 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 | 26,5 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20,75 | 22,2 | |
Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
|
|||
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20 | 21,5 | 24,3 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
22,75 | 25,6 | 26,4 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
22,75 | ||
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
21,75 | 25 | 26,3 |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
21,75 |
D. Cơ sở vật chất trường Học viện Ngân hàng
1. Thư viện điện tử
- Mặt bằng làm việc của Trung tâm gồm 1 tòa nhà 7 tầng, tổng diện tích sử dụng khoảng 1600m2, được trang bị đồng bộ phục vụ người dùng tin và các hoạt động nghiệp vụ.
- Các phòng đọc đều được trang bị hệ thống giá sách mới, hiện đại, bàn đọc ghế ngồi đều được trang bị phù hợp với tiêu chuẩn của thư viện hiện đại
- Tại thư viện được trang bị phòng máy tính hiện đại và phòng đọc tài liệu ngoại văn
- Sinh viên có thể truy cập thư mục trực tuyến với danh mục tài liệu cập nhật thường xuyên và đa dạng đầu sách, Internet và tài nguyên điện tử.
2. Hệ thống giảng đường
Hệ thống giảng đường hiện đại, 100% được trang bị máy chiếu, hệ thống âm thanh tốt, được thiết kế để tạo ra một môi trường học tập gắn liền với hoạt động thực tiễn tốt nhất cho sinh viên đặc biệt thiết kế cho hoạt động nhóm giúp phát huy phương pháp lấy người học làm trung tâm. Học viện Ngân hàng cho phép sinh viên truy cập mạng không dây kết nối trang thiết bị hiện đại.
3. Khu sinh hoạt thể chất cho sinh viên
Sinh viên được tham gia các hoạt động rèn luyện thể lực với các môn thể thao tại sân bóng đá, sân tennis, sân cầu lông, sân bóng chuyền,…
4. Trung tâm thực hành
Trung tâm thực hành được thiết kế và phát triển theo hướng hiện đại. Cơ sở vật chất được đổi mới và cập nhật thông qua sự đầu tư của Học viện và sự tài trợ của các đơn vị bên ngoài, đặc biệt là các Ngân hàng Thương mại. Đội ngũ nhân viên, Kỹ thuật viên, Kỹ sư tại Trung tâm chuyên nghiệp.
5. Căng tin nhà ăn cho sinh viên
Có hệ thống căng tin hiện đại với các phòng ăn được trang trí với không gian thân thiện, đội ngũ bếp nấu chuyên nghiệp với với giá cả hết sức sinh viên.
6. Chăm sóc y tế
Học viện có trạm y tế có đội ngũ bác sĩ, y tế giàu kinh nghiệm, có đủ giường bệnh và thiết bị y tế, thuốc men đảm bảo chăm sóc sức khỏe định kỳ và thường xuyên cho sinh viên.
7. Nhà nội trú
- Nhà trường dành riêng Khu kí túc xá khang trang cho sinh viên có nhu cầu nội trú với an ninh trật tự tốt, tạo sự an toàn, thoải mái cho sinh viên học tập và nghỉ ngơi với hệ thống phòng ở từ 6 giường -12 giường, có wifi, điện nước sinh hoạt đầy đủ
- Giá: 120000/tháng. (chưa kể chi phí điện, nước)
- Đối tượng được ưu tiên: Dân tộc, hải đảo, miền núi, gia đình đặc biệt khó khăn: hộ nghèo có chứng nhận của địa phương
- Cơ sở vật chất đối với chương trình Chất lượng cao:
+ Giảng đường: được trang bị đầy đủ thiết bị như Projector, internet, wifi, máy lạnh, hệ thống âm thành, bàn ghế và quy mô giảng đường vừa đủ với sinh viên từ 30-50 sinh viên.
+ Thư viện điện tử: trang bị đầy đủ tài liệu học tập bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh, đáp ứng nhu cầu học và nghiên cứu của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Học viện Ngân hàng
Bài viết liên quan
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thủ đô Hà Nội và Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp và Đại học Mỏ - Địa chất tuyển bổ sung hơn 2000 chỉ tiêu năm 2020
- Học viện ngân hàng xét tuyển bổ sung 2022
- Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức 2022
- Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022