Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

410


Thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng

Video giới thiệu trường Học viện Ngân hàng

A . Giới thiệu trường Học viện Ngân hàng

- Tên trường: Học viện Ngân hàng

- Tên tiếng Anh: Banking Academy

- Mã trường: NHH

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

- SĐT: +84 243 852 1305

- Email: info@hvnh.edu.vn - truyenthong@hvnh.edu.vn

- Website: http://hvnh.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/

Học viện Ngân hàng thêm phương thức tuyển sinh - VnExpress

B. Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT).

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển thẳng

Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.

(b) Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

(c) Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

(d) Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

(e) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

5. Tổ chức tuyển sinh

Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

6. Chính sách ưu tiên

Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học

- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học.

- Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học.

- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):

- Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng

- Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):

- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.

- Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):

+ Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
+ Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về tại đây sau đó in ra và điền theo hướng dẫn tại mục 5);

Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)

Học bạ THPT (bản sao công chứng)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên chương trình đào tạo Mã ngành
tuyển sinh
Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_NH
A00, A01, D01, D07
 
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_TC
A00, A01, D01, D07
 
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 7340301_AP
A00, A01, D01, D07
 
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 7340101_AP
A00, A01, D01, D07
 
Ngân hàng 7340201_NH
A00, A01, D01, D07
 
Tài chính 7340201_TC
A00, A01, D01, D07
 
Kế toán 7340301
A00, A01, D01, D07
 
Quản trị kinh doanh 7340101
A00, A01, D01, D07
 
Kinh doanh quốc tế 7340120
A01, D01, D07, D09
 
Ngôn ngữ Anh 7220201
A01, D01, D07, D09
 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405
A00, A01, D01, D07
 
Luật kinh tế
7380107_A
A00, A01, D01, D07
 
7380107_C
C00, C03, D14, D15
 
Kinh tế 7310101
A01, D01, D07, D09
 
Công nghệ thông tin 7480201
A00, A01, D01, D07
 
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) 7340301_J
A00, A01, D01, D06
 
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) (đang cập nhật)
A00, A01, D01, D06
 
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ)
Cấp song bằng
7340101_IU
A00, A01, D01, D07
 
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)
Cấp song bằng
7340301_I
A00, A01, D01, D07
 
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340201_C
A00, A01, D01, D07
 
Kinh doanh quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340120_C
A00, A01, D01, D07
 
Marketing số
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
7340115_C
A00, A01, D01, D07

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến mùa tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:

- Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595

- Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Ngân hàng qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Ngân hàng từ năm 2019 - 2021

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Quản trị kinh doanh
22,25 25,3 26,55
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
    26,55
Tài chính - ngân hàng
22,25 25,5 26,5
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
    26,5
Kế toán 22,75 25,6 26,4
Kế toán (Chất lượng cao)     26,4
Hệ thống thông tin quản lý
21,75 25 26,3

Công nghệ thông tin

    26
Kinh doanh quốc tế
22,25 25,3 26,75
Luật kinh tế
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) 

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

Kinh tế 22 25 26,4
Ngôn ngữ Anh 23 25 26,5
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
20,5 23,5 25,7
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
20,5 23,5 25,7
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20,75 22,2  
Quản lý Tài chính - kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
     
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20 21,5 24,3
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
22,75 25,6 26,4
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
22,75    
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
21,75 25 26,3
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
21,75    

D. Cơ sở vật chất trường Học viện Ngân hàng

1. Thư viện điện tử

- Mặt bằng làm việc của Trung tâm gồm 1 tòa nhà 7 tầng, tổng diện tích sử dụng khoảng 1600m2, được trang bị đồng bộ phục vụ người dùng tin và các hoạt động nghiệp vụ.

- Các phòng đọc đều được trang bị hệ thống giá sách mới, hiện đại, bàn đọc ghế ngồi đều được trang bị phù hợp với tiêu chuẩn của thư viện hiện đại

- Tại thư viện được trang bị phòng máy tính hiện đại và phòng đọc tài liệu ngoại văn

- Sinh viên có thể truy cập thư mục trực tuyến với danh mục tài liệu cập nhật thường xuyên và đa dạng đầu sách, Internet và tài nguyên điện tử.

2. Hệ thống giảng đường

Hệ thống giảng đường hiện đại, 100% được trang bị máy chiếu, hệ thống âm thanh tốt, được thiết kế để tạo ra một môi trường học tập gắn liền với hoạt động thực tiễn tốt nhất cho sinh viên đặc biệt thiết kế cho hoạt động nhóm giúp phát huy phương pháp lấy người học làm trung tâm. Học viện Ngân hàng cho phép sinh viên truy cập mạng không dây kết nối trang thiết bị hiện đại.

3. Khu sinh hoạt thể chất cho sinh viên

Sinh viên được tham gia các hoạt động rèn luyện thể lực với các môn thể thao tại sân bóng đá, sân tennis, sân cầu lông, sân bóng chuyền,…

4. Trung tâm thực hành

Trung tâm thực hành được thiết kế và phát triển theo hướng hiện đại. Cơ sở vật chất được đổi mới và cập nhật thông qua sự đầu tư của Học viện và sự tài trợ của các đơn vị bên ngoài, đặc biệt là các Ngân hàng Thương mại. Đội ngũ nhân viên, Kỹ thuật viên, Kỹ sư tại Trung tâm chuyên nghiệp.

5. Căng tin nhà ăn cho sinh viên

Có hệ thống căng tin hiện đại với các phòng ăn được trang trí với không gian thân thiện, đội ngũ bếp nấu chuyên nghiệp với với giá cả hết sức sinh viên.

6. Chăm sóc y tế

Học viện có trạm y tế có đội ngũ bác sĩ, y tế giàu kinh nghiệm, có đủ giường bệnh và thiết bị y tế, thuốc men đảm bảo chăm sóc sức khỏe định kỳ và thường xuyên cho sinh viên.

7. Nhà nội trú

- Nhà trường dành riêng Khu kí túc xá khang trang cho sinh viên có nhu cầu nội trú với an ninh trật tự tốt, tạo sự an toàn, thoải mái cho sinh viên học tập và nghỉ ngơi với hệ thống phòng ở từ 6 giường -12 giường, có wifi, điện nước sinh hoạt đầy đủ

- Giá: 120000/tháng. (chưa kể chi phí điện, nước)

- Đối tượng được ưu tiên: Dân tộc, hải đảo, miền núi, gia đình đặc biệt khó khăn: hộ nghèo có chứng nhận của địa phương

- Cơ sở vật chất đối với chương trình Chất lượng cao:

+ Giảng đường: được trang bị đầy đủ thiết bị như Projector, internet, wifi, máy lạnh, hệ thống âm thành, bàn ghế và quy mô giảng đường vừa đủ với sinh viên từ 30-50 sinh viên.

+ Thư viện điện tử: trang bị đầy đủ tài liệu học tập bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh, đáp ứng nhu cầu học và nghiên cứu của sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Học viện Ngân hàng 

Nhh Là Trường Gì – Mã Trường Nhh Học Viện Ngân Hàng

Môi trường học tập và đời sống sinh viên tại Học viện Ngân hàng

Điểm sàn xét tuyển năm 2019 của Học viện Ngân hàng - Báo Kinh tế đô thị

Bài viết liên quan

410