Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 4 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 4 năm gần nhất mời các bạn tham khảo:

412


Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Hà Nội từ năm 2018 - 2021

Công nghệ thông tin luôn là nhóm ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. Thậm chí, PGS.TS Nguyễn Phong Điền, Phó Hiệu trưởng nhà trường từng cho rằng, "đạt 30 điểm mới nên đăng ký ngành Khoa học máy tính của Bách khoa".

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin luôn là những ngành hot, thu hút sự quan tâm của thí sinh tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.

- Cụ thể, năm 2020, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường là Khoa học Máy tính, thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin với 29,04 điểm. 

- Trong khi đó, năm 2019, mức điểm chuẩn vào ngành Công nghệ thông tin là 27,42 – cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường.

- Xếp sau đó là các ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm. Ngành có điểm chuẩn vào trường thấp nhất là 20 điểm.

- Các ngành/ nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2018, đều từ 23,5 điểm trở lên.

1. Năm 2021

- Năm 2021, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển 50-60% tổng chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến khoảng 7.420 chỉ tiêu) cho phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Ngoài ra, 10 - 20% tổng chỉ tiêu sẽ dành cho xét tuyển tài năng; 30 – 40% tổng chỉ tiêu sẽ dành cho phương thức xét tuyển bằng điểm của bài kiểm tra tư duy. Thí sinh có thể xét tuyển bằng cả kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và bài kiểm tra tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44

CH1 

Kỹ thuật hóa học 25,2

CH2 

Hóa học 24,96

CH3

Kỹ thuật in 24,45

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8

EE1

Kỹ thuật điện 26,5

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 25,71

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 27,26

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa 26,14

EM1

Kinh tế công nghiệp 25,65

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04

EM4

Kế toán 25,76

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88

MI1

Toán - Tin 27

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48

PH3

Vật lý y khoa 25,36

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99

2. Năm 2020

- Chiều 4/10, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2020.

- Theo đó, điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin là ngành học có điểm chuẩn cao nhất là 29,04. Năm ngoái, mức điểm chuẩn vào ngành này là 27,42 - cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Bách khoa Hà Nội.

- Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 28,65.

- Điểm chuẩn thấp nhất vào Trường Đại học Bách khoa Hà nội là 19 điểm.

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2020 ở các ngành cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Hoá học KTTD 19
11 CH3 Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2
Công nghệ giáo dục
  23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến KTTD 23.43
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1
Kinh tế công nghiệp
  24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2
Quản lý công nghiệp
  25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3
Quản trị kinh doanh
  25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Kế toán   25.3
32 EM4x Kế toán KTTD 19.29
33 EM5
Tài chính - Ngân hàng
  24.6
34 EM5x Tài chính - Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
37 EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
  25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
  22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  23.85
50 ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
  26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
  25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
  23.9
80 ME-GUx Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
83 ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
  24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Toán - Tin Toán 27.56
86 MI1x Toán - Tin KTTD 23.9
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
  22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
  25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Kỹ thuật Dệt - May Toán 23.04
112 TX1x Kỹ thuật Dệt - May KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

3. Năm 2018 và 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

 

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

 

Kỹ thuật Máy tính

23.5

 

Công nghệ thông tin

25.35

 

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

 

Công nghệ thông tin ICT

24

 

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

 

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

 

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

 

Công nghệ May

20.5

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

 

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

 

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

 

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

 

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

 

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

 

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

27

CNTT Việt Nhật

 

25,7

CNTT Global ICT

 

26

Kỹ thuật dệt - may

 

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

Bài viết liên quan

412