Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022

Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:

385


A. Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022

Trường Đại học Đại Nam chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm học 2020 với các ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển như sau:

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP

1

Y khoa

7720101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Hóa học, Sinh vật

– Toán, Sinh vật, Tiếng Anh

A00

A01

B00

B08

2

Dược học

7720201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

– Toán, Hóa học, Sinh vật

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A11

B00

D07

3

Điều dưỡng

7720301

– Toán, Hóa học, Sinh vật

– Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

B00

C14

D07

D66

4

Quản trị kinh doanh

7340101

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

C03

D01

D10

5

Tài chính ngân hàng

7340201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Ngữ văn

– Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C01

C14

D01

6

Kế toán

7340301

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C14

D01

7

Luật kinh tế

7380107

– Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

– Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

A08

A09

C00

C19

8

Công nghệ thông tin

7480201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)

– Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

– Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

A00

K01

A10

D84

9

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580201

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

– Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

A00

A01

A10

A11

10

Kiến trúc

7580102

– Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)

– Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)

– Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)

– Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

V00

V01

H08

H06

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

– Toán, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A07

A08

C00

D01

12

Quan hệ công chúng

7320108

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C00

C19

D01

D15

13

Ngôn ngữ Anh

7220201

– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

– Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

D09

D11

D14

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **

– Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **

– Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân

C00

 

 

 

15

Đông phương học

7310608

– Toán, Vật lý, Ngoại ngữ **

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **

– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ **

C00

 

 

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **

– Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **

– Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân

C00

 

 

 

 (*)  Môn thi năng khiếu:

– Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật

– Thí sinh ĐKXT ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)

(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.

- Kết hợp xét tuyển thẳng.

4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT

- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 05/08/2021

- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

- Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

95.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

40.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam  - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)

- Học bạ THPT (phô tô công chứng)

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)

- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2022

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, C03, D01, D10

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, C01, C14, D01

Kế toán

7340301 A00, A01, C14, D01

Luật kinh tế

7380107 A08, A09, C00, C19

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A10, D84

Dược học

7720201 A00, A11, B00, D07

Điều dưỡng

7720301 B00, C14, D07, D66

Y khoa

7720101 A00, A01, B00, B08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A07, A08, C00, D01

Quan hệ công chúng

7320108 C00, C19, D01, D15

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D09, D11, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D09, D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 C00, D01, D09, D66

Đông phương học

(Chuyên ngành Nhật Bản)

7310608 A01, C00, D01, D15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, A10, D01

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C14, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, C03, D01, D10

Kinh doanh quốc tế

7341020 A00, C03, D01, D10

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

7810301 A00, C03, C14, D10

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, A10, D84

Bài viết liên quan

385