Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Các ngành tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
Trường Đại học Đại Nam chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm học 2020 với các ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP |
1 |
Y khoa |
7720101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh vật – Toán, Sinh vật, Tiếng Anh |
A00 A01 B00 B08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Hóa học, Giáo dục công dân – Toán, Hóa học, Sinh vật – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A11 B00 D07 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
– Toán, Hóa học, Sinh vật – Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân – Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
B00 C14 D07 D66 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 C03 D01 D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Ngữ văn – Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C01 C14 D01 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C14 D01 |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
– Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân – Toán, Địa lí, Giáo dục công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A08 A09 C00 C19 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) – Toán, Vật lý, Giáo dục công dân – Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A10 D84 |
9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
– Toán, Vật lý, Hóa học – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Giáo dục công dân – Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 A11 |
10 |
Kiến trúc |
7580102 |
– Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) – Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) – Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) – Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
– Toán, Lịch sử, Địa lý – Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A07 A08 C00 D01 |
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
C00 C19 D01 D15 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01 D09 D11 D14 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** – Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ ** – Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân |
C00
|
15 |
Đông phương học |
7310608 |
– Toán, Vật lý, Ngoại ngữ ** – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** – Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ ** |
C00
|
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** – Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ ** – Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân |
C00
|
(*) Môn thi năng khiếu:
– Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật
– Thí sinh ĐKXT ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
- Kết hợp xét tuyển thẳng.
4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT
- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 05/08/2021
- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
- Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)
- Học bạ THPT (phô tô công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)
- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2022
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, C03, D01, D10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, C01, C14, D01 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, C14, D01 |
Luật kinh tế |
7380107 | A08, A09, C00, C19 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, A10, D84 |
Dược học |
7720201 | A00, A11, B00, D07 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00, C14, D07, D66 |
Y khoa |
7720101 | A00, A01, B00, B08 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, C19, D01, D15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09, D11, D14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | C00, D01, D09, D66 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | C00, D01, D09, D66 |
Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, A10, D01 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, C01, D01 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C14, D01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, C03, D01, D10 |
Kinh doanh quốc tế |
7341020 | A00, C03, D01, D10 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, A10, D84 |
Bài viết liên quan
- Học phí Đại học Đại Nam năm 2020 - 2021
- Đại học Đại Nam cấp học bổng 100% và 50% học phí năm 2019 - 2020
- Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông ký thỏa thuận hợp tác đào tạo với trường Đại học Đại Nam
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng Đại học Đại Nam năm 2022
- Năm 2020, Đại học Đại Nam tuyển sinh 3 ngành mới