Tuyển sinh sau đại học trường Đại học Đông Đô năm 2022
Tuyển sinh sau đại học trường Đại học Đông Đô năm 2022, mời các bạn đón xem:
I. Tuyển sinh sau đại học
1. Các ngành tuyển nghiên cứu sinh và điều kiện tuyển sinh
a) Các ngành tuyển sinh
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Xét tuyển |
10 |
b) Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp đại học đạt loại giỏi trở lên thuộc ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành dự tuyển;
- Tốt nghiệp thạc sĩ thuộc ngành đúng hoặc ngành phù hợp ngành dự tuyển;
- Công dân nước ngoài có nhân thân rõ ràng, đủ tiêu chuẩn ứng tuyển.
c) Số chỉ tiêu tuyển sinh: 10
d) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
đ) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Văn bằng đại học, thạc sĩ;
- Đề cương nghiên cứu;
- Thư giới thiệu;
- Bài báo khoa học;
- Ngoại ngữ;
- Kinh nghiệm nghiên cứu và thâm niên công tác.
e) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
f) Đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký trực tiếp và trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng (thí sinh đăng ký xét tuyển chính thức sau khi có số theo Thông báo của Nhà trường) và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin đăng ký.
2. Các ngành tuyển sinh cao học và điều kiện tuyển sinh
a) Các ngành tuyển sinh
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
150 |
2 |
Quản lý kinh tế |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
75 |
3 |
Quản lý công |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
100 |
4 |
Quản lý xây dựng |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
50 |
5 |
Quản lý TN&MT |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
100 |
6 |
Kiến trúc |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
25 |
7 |
Tài chính ngân hàng |
thi, xét, kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
25 |
Tổng số |
525 |
b) Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên);
- Có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.
c) Số chỉ tiêu tuyển sinh: 450
d) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
đ) Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi và xét tuyển.
e) Đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký trực tiếp và trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng (thí sinh đăng ký xét tuyển chính thức sau khi có số theo Thông báo của Nhà trường) và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin đăng ký.
II. Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
2 |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
50 |
4 |
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
150 |
5 |
Thú Y |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
6 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
200 |
7 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
8 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
75 |
9 |
A00, A01, B00, B08 |
100 |
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D04, D20 |
150 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D14 |
75 |
12 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01, D01, D06, D18 |
50 |
13 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
100 |
14 |
Kiến trúc |
A00, A01, D01, V00 |
50 |
15 |
Xét nghiệm Y học |
A00, A02, B00, D07 |
100 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
17 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
Tổng số |
1.800 |
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Số chỉ tiêu tuyển sinh
1.800
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
5. Thời gian tuyển sinh năm 2022
- Đợt 1: từ ngày 01 tháng 4 đến ngày ngày 30 tháng 6;
- Đợt 2: từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8;
- Đợt 3: từ ngày ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9;
- Đợt 4: từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và phương thức tuyển sinh
6.1. Xét tuyển thẳng 2% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cho các nhóm đối tượng:
a) Thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cùng cấp;
c) Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
d) Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn giá trị đến ngày 02 tháng 10 năm 2022.
6.2. Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12: 55% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
6.3.Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: 3% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3. Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học);
6.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi: 25% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
6.5. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Đông Đô tổ chức: 15% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).
7. Nguyên tắc xét tuyển
7.1. Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ;
7.2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển theo phương thức có tỷ lệ thấp trước, theo phương thức có tỷ lệ cao sau (nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức);
7.3. Tiêu chí phụ sẽ quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2022;
7.4. Trường hợp có phương thức xét tuyển không tuyển đủ chỉ tiêu được phân bổ, Hội đồng tuyển sinh sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn chỉ tiêu tuyển.
8. Đăng ký xét tuyển
8.1. Các phương thức 6.1, 6.4 thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8.2. Các phương thức tuyển sinh còn lại:
a) Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;
b) Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký tuyển sinh.
III. Tuyển sinh đại học hệ vừa làm vừa học, liên thông, từ xa
1. Các ngành tuyển sinh hệ vừa làm vừa học và tổ hợp xét tuyển
a) Các ngành tuyển sinh
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, B08 |
110 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
4 |
Thú Y |
A00, A01, B00, D01 |
50 |
5 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
7 |
Xét nghiệm Y học |
A00, A02, B00, D07 |
100 |
8 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
30 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
11 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
12 |
Quan hệ quốc tế |
A00, A01, D01, C00 |
30 |
13 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
30 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D04, D20 |
30 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D14 |
30 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01, D01, D06, D18 |
30 |
17 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
50 |
18 |
Kiến trúc |
A00, A01, D01, V00 |
30 |
Tổng số |
800 |
b) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Số chỉ tiêu tuyển sinh: 800
d) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
đ) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm, hạnh kiểm khá trở lên.
e) Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12. Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
- Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Đông Đô tổ chức. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).
f) Đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;
- Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký tuyển sinh.
2. Các ngành tuyển sinh hệ liên thông và tổ hợp xét tuyển
a) Các ngành tuyển sinh
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, B08 |
110 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
4 |
Thú Y |
A00, A01, B00, D01 |
50 |
5 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
7 |
Xét nghiệm Y học |
A00, A02, B00, D07 |
100 |
8 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
30 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
30 |
11 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
12 |
Quan hệ quốc tế |
A00, A01, D01, C00 |
30 |
13 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
30 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D04, D20 |
30 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D14 |
30 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01, D01, D06, D18 |
30 |
17 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
50 |
18 |
Kiến trúc |
A00, A01, D01, V00 |
30 |
Tổng số |
800 |
b) Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng. Nếu đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp thì phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công nhận;
- Đối với ngành điều dưỡng, nếu thí sinh đã tốt nghiệp ngành y phải có chứng chỉ chuyển đổi sang ngành điều dưỡng của các cơ sở được đào tạo ngành điều dưỡng.
c) Số chỉ tiêu tuyển sinh: 800
d) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
đ) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với các ngành thuộc khối Kinh tế, Kỹ thuật: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập toàn khóa đạt từ 5.0 (thang điểm 10) hoặc 2.0 (thang điểm 4) trở lên;
- Đối với ngành điều dưỡng, thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên. Nếu học lực lớp 12 đạt loại trung bình phải có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên ngành điều dưỡng.
e) Phương thức tuyển sinh.
- Phương thức 1. Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương, trình độ trung cấp, cao đẳng;
- Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Đông Đô tổ chức. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).
f) Đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;
- Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký tuyển sinh.
3. Các ngành tuyển sinh hệ từ xa và phương thức xét tuyển
a) Các ngành tuyển sinh
Stt |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
75 |
2 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
75 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
75 |
4 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
5 |
Quan hệ quốc tế |
A00, A01, D01, C00 |
75 |
6 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
75 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D04, D20 |
100 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D14 |
75 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01, D01, D06, D18 |
50 |
10 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
Tổng số |
800 |
b) Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Số chỉ tiêu tuyển sinh: 800
d) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
đ) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm, hạnh kiểm khá trở lên.
e) Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1. Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương, trình độ trung cấp, cao đẳng;
Phương thức 2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Đông Đô tổ chức. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).
f) Đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;
- Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký tuyển sinh.