Tìm: a) ƯCLN(1, 16); b) ƯCLN(8, 20); c) ƯCLN(84, 156); c) ƯCLN(16, 40, 176
Lời giải Bài 2 trang 39 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Bài 2 trang 39 Toán lớp 6 Tập 1:
Tìm:
a) ƯCLN(1, 16); b) ƯCLN(8, 20);
c) ƯCLN(84, 156); c) ƯCLN(16, 40, 176).
Lời giải:
a) ƯCLN(1, 16) = 1.
b) Phân tích 8 và 30 ra thừa số nguyên tố: 8 = 23; 20 = 22.5.
Các thừa số nguyên tố chung là 2.
Lập tích các thừa số chung vừa chọn được, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó là: 22.
Vậy ƯCLN(8, 20) = 22 = 4.
c) Phân tích 84 và 156 ra thừa số nguyên tố: 84 = 22.3.7; 156 = 22.3.13.
Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3.
Lập tích các thừa số chung vừa chọn được, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó là: 22.3.
Vậy ƯCLN(84, 156) = 22.3 = 12.
d) Phân tích 16, 40 và 176 ra thừa số nguyên tố: 16 = 24; 4- = 23.5; 176 = 24.11.
Các thừa số nguyên tố chung là 2.
Lập tích các thừa số chung vừa chọn được, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó là: 23.
Vậy ƯCLN(16, 40, 176) = 23 = 8.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Hoạt động khám phá 1 trang 36 Toán lớp 6 Tập 1: a) Một nhóm học sinh gồm 12 bạn nam và 8 bạn nữ đi dã ngoại. Có bao nhiêu cách chia nhóm, mỗi nhóm từ 2 bạn trở lên sao cho số bạn nam ở mỗi nhóm bằng nhau, số bạn nữ ở mỗi nhóm cũng bằng nhau...
Thực hành 1 trang 36 Toán lớp 6 Tập 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 6 ∈ ƯC(24, 30); b) 6 ∈ ƯC(28, 42)...
Thực hành 2 trang 37 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm ước chung của: a) 36 và 45; b) 18, 36 và 45...
Thực hành 3 trang 37 Toán lớp 6 Tập 1: Viết ƯC(24, 30) và từ đó chỉ ra ƯCLN(24, 30)...
Thực hành 4 trang 38 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm ƯCLN(24, 60); ƯCLN(14, 33); ƯCLN(90,135, 270)...
Thực hành 5 trang 38 Toán lớp 6 Tập 1: Rút gọn các phân số sau: ...
Bài 1 trang 38 Toán lớp 6 Tập 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Với khẳng định sai hãy sửa lại cho đúng. a) ƯC(12, 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}...
Bài 2 trang 39 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm: a) ƯCLN(1, 16); b) ƯCLN(8, 20); c) ƯCLN(84, 156); c) ƯCLN(16, 40, 176)...
Bài viết liên quan
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 12: Ước chung, Ước chung lớn nhất
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 13: Bội chung, Bội chung nhỏ nhất
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 14: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1