Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5^7 . 5^5
Lời giải Bài 2 trang 18 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Bài 2 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1:
a) Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
57 . 55; 95:80 210 :64.16.
b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau:
4983 = 4.1000 + 9.100 + 8.10 + 3
= 4.103 + 9.102 + 8.10 + 3
Lời giải:
a) 57 . 55 = 55+7 = 512.
95:80 = 95:1 = 95.
Vì 64 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 26, 16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24 nên
210:64.16 = 210:26.24 = 210-6.24 = 24+4 = 28.
b) Cấu tạo thập phân của số 4 983 là:
4983 = 4.1000 + 9.100 + 8.10 +3
= 4.103 + 9.102 + 8.10 + 3
Cấu tạo thập phân của số 54 297 là:
54297 = 5.10000 + 4.1000 + 2.100 + 9.10 + 7
= 5.104 + 4.103 + 2.102 + 9.10 + 7
Cấu tạo thập phân của số 2 023 là:
2023 = 2.1000 + 0.100 + 2.10 +3
= 2.103 + 2.10 + 3
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Hoạt động khởi động trang 16 Toán lớp 6 Tập 1:...
Hoạt động khám phá 1 trang 16 Toán lớp 6 Tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) 5.5.5; b) 7.7.7.7.7.7...
Thực hành 1 trang 17 Toán lớp 6 Tập 1: a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3; 6.6.6.6...
Hoạt động khám phá 2 Toán lớp 6 Tập 1: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa...
Hoạt động khám phá 3 Toán lớp 6 Tập 1: a) Từ phép tính 52.55 = 57, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính 57:52 và 57:55. Giải thích...
Thực hành 3 trang 17 Toán lớp 6 Tập 1: a) Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 117 : 113...
Bài viết liên quan
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 12: Ước chung, Ước chung lớn nhất
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 13: Bội chung, Bội chung nhỏ nhất
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 14: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Giải Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1