Điều chế - Nhận biết
Điều chế - Nhận biết Hóa học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Điều chế - Nhận biết
Điều chế - Nhận biết
I. Phương pháp giải
- Nắm rõ phương pháp điều chế andehit trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Nhận biết andehit dung phức bạc
II. Ví dụ
Trả lời
* Điều chế andehit focmic:
CH4 + O2 to→ HCHO + H2O
* Điều chế axeton
2CH4 to→ C2H2 + 3H2
C2H2 to→ C4H4 + H2 to→ C4H10 to→ C3H6 + CH4
CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3 + CuO to→ CH3-CO-CH3
Bài 2: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a. Axetilen, andehit axetic, etilen, ancol etylic
b. Propan-1-ol, propan-1,2-điol, andehit axetic, axêton.
Trả lời
axetilen | andehit axetic | etilen | ancol etylic | |
AgNO3/NH3 | ↓ AgC≡CAg | ↓ Ag màu đen | _ | _ |
Dung dịch Br2 | Mất màu nước brom |
Phương trình phản ứng:
CH≡CH + AgNO3 + NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3
CH3CHO + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
b.
Propan-1-ol | propan-1,2-điol | andehit axetic | axêton | |
Cu(OH)2, to | _ | Phức màu xanh | ↓ đỏ gạch | _ |
Na | ↑ H2 | _ |
C2H6O2 + Cu(OH)2 → (C2H5O2)Cu + 2H2O
CH3CHO + Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O + H2O
CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + 1/2 H2