Phản ứng tách H2O

Phản ứng tách H2O Hóa học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Phản ứng tách H2O
 

545
  Tải tài liệu

Phản ứng tách H2O

I. Phương pháp giải

a. Tách nước ở 170oC → Anken

- Nếu tách 1 ancol → 1anken duy nhất → ancol no đơn chức có C ≥ 2

- Nếu 1 hỗn hợp ancol tách nước cho ra 1 anken → hỗn hợp ancol phải có 1ancol là CH3OH hoặc 2 ancol là đồng phân của nhau.

- Ancol bậc bao nhiêu thì khi tách nước sẽ cho tối đa bấy nhiêu anken.

- Khi tách nước của 1ancol 1anken duy nhất thì ancol đó phải là ancol bậc 1 hoặc đối xứng.

- Trong phản ứng tách H2O → Anken:

Σnancol = Σnanken = ΣnH2O

Σmancol = Σmanken + ΣmH2O

- Khi tách nước của ancol thì số C không thay đổi, nên khi đốt ancol và anken đều thu được CO2 bằng nhau.

b. Tách H2O tạo ete ở 140oC.

- Số ete thu được khi tách n ancol là n(n+1)/2

Σnancol = 2Σnanken = 2ΣnH2O

Σmancol = Σmeste + ΣmH2O

- Khi ancol no đơn chức tách nước tạo thành ete thì khi đốt ete này ta vẫn thu được:

nEte = nH2O – nCO2

Chú ý : Tách nước của ancol X thu được sản phẩm hữu cơ Y. Nếu

dY/X < 1 thì Y là anken

dY/X > 1 thì Y là ete

II. Ví dụ

Bài 1: Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỷ khối so với A bằng 1,7. Xác định CTPT của A.

Trả lời

Vì dA/B = 1,7 > 1 => phản ứng tách nước tạo ete.

2CnH2n+1OH → (nH2n+1)2O + H2O

Ta có: MB/MA = 1,7 => ((14n+1).2+16)/(14n+18) = 1,7 => n = 3

Vậy CTPT của A là: C3H7OH

Bài 2: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 ở 140oC, thu được 72 gam hỗn hợp 3 ete với số mol bằng nhau. Khối lượng nước tách ra trong quá trình tạo thành các ete là 21,6 gam. Xác định CTCT của 2 ancol.

Trả lời

2CnH2n+1OH → (2CnH2n+1)2O + H2O

2CmH2m +1OH → (CmH2m +1)2O + H2O

CnH2n+1OH + CmH2m +1OH CnH2n+1OCmH2m +1 + H2O

Số mol 3 ete = số mol nước = 1,2 mol

Số mol mỗi ete = 0,4 (mol)

Khối lượng 3 ete:

(28n + 18).0,4 + ( 28m +18).0,4 + (14n + 14m + 18).0,4=72

Hai CTCT của ancol là: CH3OH, CH3CH2OH

Bài viết liên quan

545
  Tải tài liệu