a) Cho hai số thực a = –1,25 và b = –2,3. So sánh: a và b; |a| và |b|
Lời giải Bài 2.30 trang 39 Toán 7 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.
Giải Toán 7 Bài tập cuối chương 2 trang 39
Bài 2.30 trang 39 Toán 7 Tập 1:
a) Cho hai số thực a = –1,25 và b = –2,3. So sánh: a và b; |a| và |b|.
b) Ta có nhận xét trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.
Em hãy áp dụng nhận xét này để so sánh –12,7 và –7,12.
Lời giải:
a) Xét hai số thực a = –1,25 và b = –2,3.
+) So sánh a và b:
Vì 1,25 < 2,3 nên –1,25 > –2,3 hay a > b.
Vậy a > b.
+) So sánh |a| và |b|:
Vì a = –1,25 < 0 nên |a| = |–1,25| = –(–1,25) = 1,25.
Vì b = –2,3 < 0 nên |b| = |–2,3| = –(–2,3) = 2,3.
Do 1,25 < 2,3 nên |a| < |b|.
Vậy |a| < |b|.
b) Vì –12,7 < 0 nên |–12,7| = –(–12,7) = 12,7.
Vì –7,12 < 0 nên |–7,12| = –(–7,12) = 7,12.
Do 12,7 > 7,12 nên |–12,7| > |–7,12|.
Áp dụng quy tắc trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn để so sánh hai số –12,7 và –7,12 như sau:
Do –12,7 và –7,12 là các số âm, lại có |–12,7| > |–7,12| nên –12,7 < –7,12.
Vậy –12,7 < –7,12.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2.27 trang 39 Toán 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất
Bài 2.28 trang 39 Toán 7 Tập 1: Dùng thước dây có vạch chia để đo độ dài đường gấp khúc ABC trong Hình 2.8
Bài 2.29 trang 39 Toán 7 Tập 1: Chia một sợi dây đồng dài 10 m thành 7 đoạn bằng nhau
Bài 2.30 trang 39 Toán 7 Tập 1: a) Cho hai số thực a = –1,25 và b = –2,3. So sánh: a và b; |a| và |b|
Bài 2.31 trang 39 Toán 7 Tập 1: Cho hai số thực a = 2,1 và b = –5,2. a) Em có nhận xét gì về hai tích a . b và –|a| . |b|
Bài viết liên quan
- Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
- Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 7: Tập hợp các số thực
- Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 37, 38
- Giải Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 39