Hoá học lớp 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

Lý thuyết tổng hợp Hoá học lớp 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Hoá 9. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Hoá học 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Hoá lớp 9.

1263
  Tải tài liệu

Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

A. Lý tuyết

I. TÍNH DẺO

Kim loại có tính dẻo.

Nhờ có tính dẻo, kim loại có thể dát mỏng, kéo thành sợi,... tạo nên các đồ vật khác nhau.

Các kim loại khác nhau có độ dẻo khác nhau. Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu, ...

II. TÍNH DẪN ĐIỆN

Kim loại có tính dẫn điện.

Nhờ có tính dẫn điện mà một số kim loại được sử dụng làm dây dẫn điện. Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Những kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Al, Fe,...

Chú ý: Không nên sử dụng dậy điện trần hoặc dây điện đã hỏng lớp bọc cách điện để tránh bị điện giật hay cháy do chập điện…

III. TÍNH DẪN NHIỆT

Kim loại có tính dẫn nhiệt.

Nhờ có tính dẫn nhiệt mà một số kim loại được dùng để làm dụng cụ nấu ăn.

Kim loại nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt.

IV. ÁNH KIM

Kim loại có ánh kim (vẻ sáng lấp lánh).

Nhờ có ánh kim mà một số kim loại được dùng làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí như vàng, bạc...

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?

A. Vàng (Au)

B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)

D. Nhôm (Al)

Đáp án

Kim loại nào dẫn điện tốt nhất là Ag

Đáp án: B

Câu 2: Trong các kim loại: Al, Ag, Au, Fe, Cu, thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Au.

Đáp án

Thứ tự dẫn điên của kim loại: Ag > Cu> Au > Al > Fe

=> Ag dẫn điện tốt nhất

Đáp án: B

Câu 3: Có các kim loại sau: đồng, kẽm, magie, natri, bạc. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. đồng

B. natri

C. bạc

D. kẽm.

Đáp án

Đáp án: C

Câu 4: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Vonfam (W)

B. Đồng (Cu)

C. Sắt (Fe)

D. Kẽm (Zn)

Đáp án

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Vonfam (W)

Đáp án: A

Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:

A. Hg.

B. Al.

C. Fe.

D. W.

Đáp án

Hg là kim loại duy nhất ở điều kiện thường ở thể lỏng => có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Đáp án: A

Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân nào sau đây?

A. Là kim loại rất cứng

B. Là kim loại rất mềm

C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao

D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.

Đáp án

Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao

Đáp án: C

Câu 7: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?

A. Đồng (Cu)

B. Nhôm (Al)

C. Bạc (Ag)

D. Vàng (Au)

Đáp án

Kim loại dẻo nhất là vàng (Au)

Đáp án: D

Câu 8: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) ?

A. Liti (Li)

B. Natri (Na)

C. Kali (K)

D. Rubiđi (Rb)

Đáp án

Kim loại nhẹ nhất là liti

Đáp án: A

Câu 9: Kim loại nào ở điều kiện thường ở thể lỏng trong các kim loại sau:

A. Na

B. Ca

C. Li

D. Hg

Đáp án

Tất cả các kim loại có duy nhất kim loại thủy ngân (Hg) ở thể lỏng ở điều kiện thường.

Đáp án: D

Câu 10: Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?

A. Ag

B. Hg

C. Cu

D. Al

Đáp án

Kim loại nào nặng nhất là Ag

Đáp án: B

Câu 11: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là:

A. Na

B. Fe

C. Al

D. K

Đáp án

Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là: Al

Đáp án: C

Câu 12: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu

B. Au, Ag

C. Au, Al

D. Ag, Al

Đáp án

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là Au và Ag (vàng và bạc)

Đáp án: B

Câu 13: Chọn các phát biểu đúng:

1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất

2. KL nào dẫn điên tốt thường dẫn nhiệt tốt

3. Tất cả các KL đều có tính ánh kim

4. Mọi KL đều cháy được trong oxi

A. 1,2,4

B. 2,3,4

C. 1,3,4

D. 1, 2

Đáp án

Hầu hết các kim loại đều có ánh kim trừ Au và Pt

Đáp án: D

Câu 14: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 12 cm3

B. 11 cm3

C. 10 cm3

D. 13 cm3

Đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)

Đáp án: C

Câu 15: 1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 50 cm3

B. 47 cm3

C. 55, 4 cm3

D. 45,35 cm3

Đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)

Đáp án: D

Câu 16: 1 mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

A. 7,86 g/cm3

B. 8,39 g/cm3

C. 8,94 g/cm3

D. 9,3 g/cm3

Đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)

Đáp án: C

Câu 17: Khi cho CaO vào nước thu Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau:

Kim loại X Y T Z
Điện trở 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8

X là kim loại:

A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Al.

Đáp án

Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện càng giảm

Kim loại X có điện trở lớn nhất => trong 4 kim loại X có tính dẫn điện thấp nhất => X là kim loại Fe

Đáp án: A

Câu 18: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất là:

A. Bạc

B. Đồng

C. Sắt

D. Nhôm

Đáp án

Trong các kim loại trên , kim loại nào dẫn điện tốt nhất là: bạc

Đáp án: A

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:

A. Tất cả các kim loại tồn tại ở thể rắn.

B. Kim loại có ánh kim

C. Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt.

D. Kim loại có tính dẻo và giòn.

Đáp án

A thủy ngân là kim loại nhưng ở thể lỏng

C kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt

D giòn không phải tính chất chung của kim loại

Đáp án: B

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau:

a. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.

b. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.

c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .

d. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt. (X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là:

A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.

B. độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.

C. độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện.

D. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.

Đáp án: D

Câu 21: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Bản chất của kim loại

B. Nhiệt độ của môi trường

C. Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại

Câu 22: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

 A. Nhôm (Al)

 B. Bạc (Ag)

 C. Đồng (Cu)

 D. Sắt (Fe)

Đáp án: B

Câu 23: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

 A. Vonfam (W)

 B. Đồng (Cu)

 C. Sắt (Fe)

 D. Kẽm (Zn)

Đáp án: A

Câu 24: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

 A. Đồng (Cu)

 B. Nhôm (Al)

 C. Bạc (Ag)

 D. Vàng (Au)

Đáp án: D

Câu 25: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

 A. Liti (Li)

 B. Na (Natri)

 C. Kali (K)

 D. Rubiđi (Rb)

Đáp án: A

Câu 26: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
 

 A. Na

 B. Zn

 C. Al

 D. K

Đáp án: C

Câu 27: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

 A. Ag, Cu.

 B. Au, Pt.

 C. Au, Al.

 D. Ag, Al.

Đáp án: B

Câu 28: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

 A. 10 cm3

 B. 11 cm3

 C. 12cm3

 D. 13cm3

Đáp án: A

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 29: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

 A. 50 cm3

 B. 45,35 cm3

 C. 55, 41cm3

 D. 45cm3

Đáp án: B

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 30: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

 A. 7,86 g/cm3

 B. 8,3g/cm3

 C. 8,94g/cm3

 D. 9,3g/cm3

Đáp án: C

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại

Câu 31: Kim loại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

 A. Na.

 B. Rb.

 C. Hg.

 D. Mn.

Đáp án C

Thủy ngân (Hg) ở điều kiện thường là chất lỏng.

Bài viết liên quan

1263
  Tải tài liệu