Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

1 467
  Tải tài liệu

Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Phần 1: Giải Sách Giáo Khoa

Câu hỏi mở đầu trang 4 Toán lớp 6 Tập 2: Chúng mình đã biết Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức, còn phép chia – 2 cho 5 thì sao?

Lời giải:

Qua bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ trả lời được: 

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Trả lời câu hỏi giữa bài

Câu hỏi trang 5 Toán lớp 6 Tập 2: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? Cho biết tử và mẫu của phân số đó

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện Tập 1 trang 5 Toán lớp 6 Tập 2: Viết kết quả của các phép chia sau dưới dạng phân số.

a) 4: 9;

b) (-2): 7;

c) 8: (-3)

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Tranh luận trang 5 Toán lớp 6 Tập 2:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Ý kiến của Tròn là đúng.

Vì mọi số nguyên đều có thể viết được phân số với tử số là chính nó, mẫu số là 1.

Ví dụ: +) Số nguyên 5 có thể viết được dưới dạng phân số là Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Ngoài ra  Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

+) Số nguyên -11 có thể viết được dưới dạng phân số là Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Ngoài ra  Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Vậy ý kiến của Tròn là đúng, của Vuông là sai.

Hoạt động 1 trang 5 Toán lớp 6 Tập 2: Chia hai hình chữ nhật cùng kích thước thành các phần bằng nhau và tô màu như hình 6.1.

Viết phân số biểu thị phần tô màu trong mỗi hình bên.

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Viết phân số biểu thị phần tô màu trong mỗi hình bên.

Lời giải:

a) Hình chữ nhật to chia thành 4 hình chữ nhật nhỏ trong đó có 3 hình chữ nhật nhỏ được tô màu nên phân số biểu thị phần tô màu là Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

b) Hình chữ nhật to chia thành 8 hình vuông nhỏ trong đó có 6 hình vuông nhỏ được tô màu nên phân số biểu thị phần tô màu là  Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Hoạt động 2 trang 5 Toán lớp 6 Tập 2:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Dựa vào hình vẽ, em hãy so sánh các phân số nhận được

Lời giải:

Dựa vào hình vẽ ta thấy hai hình chữ nhật bằng nhau, còn phần tô màu là như nhau nên Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Hoạt động 3 trang 5 Toán lớp 6 Tập 2: Em hãy tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Để tìm ra các cặp phân số bằng nhau ta sẽ vẽ một hình chữ nhật, sau đó biểu diễn các phân số theo hình chữ nhật vừa vẽ, ta được:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Hoạt động 4 trang 6 Toán lớp 6 Tập 2: Với mỗi cặp phân số bằng nhau trên, nhân tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia rồi so sánh kết quả.

Lời giải:

Từ ba hoạt động trên, ta có các cặp phân số bằng nhau là: Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

+) Với Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức có 3. 8 = 24; 4. 6 = 24 nên 3. 8 = 4. 6

+) Với Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức có 2. 10 = 20; 4. 5 = 20 nên 2. 10 = 4. 5

+) Với Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức có 1. 9 = 9; 3. 3 = 9 nên 1. 9 = 3. 3

Ta nhận thấy với hai phân số bằng nhau thì khi nhân tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia ta được kết quả bằng nhau.

Luyện Tập 2 trang 6 Toán lớp 6 Tập 2: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Hoạt động 5 trang 6 Toán lớp 6 Tập 2:

a) Cho biết các phân số sau có bằng nhau không?

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

b) Thay các dấu “?” trong hình bên bằng số thích hợp rồi rút ra nhận xét

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Nhận xét: Ta nhận thấy phép toán trên là ta cùng đi nhân cả tử số và mẫu số với cùng một số nguyên khác 0.

Hoạt động 6 trang 6 Toán lớp 6 Tập 2: Nhân cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức với -5 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức không?

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức với -5 ta được: Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Ta có: (-3). (-10) = 3. 10 = 30

2. 15 = 30

Vì (-3). (-10) = 2. 15 = 30 nên = Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức.

Vậy khi nhân cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức với -5 ta được phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức bằng phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức.

Hoạt động 7 trang 6 Toán lớp 6 Tập 2: Chia cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức cho 7 ta được phân số nào? Phân số vừa tìm được có bằng phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức không?

Lời giải:

Chia cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức cho 7 ta được: Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Ta có: (-28). 3 = - (28. 3) = -84

           21. (-4) = - (21. 4) = -84

Vì (-28). 3 = 21. (-4) = -84 nên Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Vậy khi chia cả tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức cho 7 ta được phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức bằng phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện Tập 3 trang 7 Toán lớp 6 Tập 2: Tìm những cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau và sử dụng tính chất cơ bản của phân số để giải thích kết luận.

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện Tập 4 trang 7 Toán lớp 6 Tập 2: Trong các phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức , phân số nào là phân số tối giản?

Nếu chưa là phân số tối giản, hãy rút gọn chúng.

Lời giải:

+) Ta thấy tử và mẫu của phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức đều không có ước chung nào khác 1 và -1 nên Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức là phân số tối giản.

Ta có: Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức. Phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức là phân số tối giản vì tử và mẫu đều không có ước chung nào khác 1 và -1.

Thử thách nhỏ trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Việt đang chơi trò chơi dò đường. Biết rằng Việt chỉ được phép di chuyển giữa các ô theo đường kẻ và chứa phân số bằng phân số Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức . Em hãy giúp Việt tìm đường đi đên kho báu nhé.

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Lời giải:

Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Hay nhất Giải Toán 6 Kết nối tri thức

Bài tập

Bài 6.1 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Hoàn thành bảng sau:

Hoàn thành bảng sau

Lời giải:

Ta có bảng sau:

Hoàn thành bảng sau

Bài 6.2 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Thay dấu "?" bằng số thích hợp.

Thay dấu ? bằng số thích hợp

Lời giải:

Cách 1:

a) Vì Thay dấu ? bằng số thích hợp nên 2. (?) = 1. 8

                              2. (?) = 8

                                  (?) = 8: 2

                                  (?) = 4

Vậy thay dấu “?” bằng số 4.

b) Vì Thay dấu ? bằng số thích hợp nên (-6). (?) = 9. 18

                               (-6). (?) = 162

                                       (?) = 162: (-6)

                                        (?) = -27

Vậy thay dấu “?” bằng số -27.

Cách 2:

a) Thay dấu ? bằng số thích hợp

Ta có:

Thay dấu ? bằng số thích hợp

Vậy thay dấu “?” bằng số 4.

b) Thay dấu ? bằng số thích hợp

Ta có: 

Thay dấu ? bằng số thích hợp

Vậy thay dấu “?” bằng số -27.

Bài 6.3 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương.

Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương

Lời giải:

Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương

Bài 6.4 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Rút gọn các phân số sau: Rút gọn các phân số sau: -12/-4; 7/-35; -9/27

Lời giải:

Rút gọn các phân số sau: -12/-4; 7/-35; -9/27

Bài 6.5 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản.

15 phút; 90 phút.

Lời giải:

Đổi 1 giờ = 60 phút

Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản

Bài 6.6 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể. Hỏi sau 10 phút, lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?

Lời giải:

Sau 10 phút lượng nước trong bể chiếm số phần là:

Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể. Hỏi sau 10 phút

Bài 6.7 trang 8 Toán lớp 6 Tập 2: Hà Linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là số tiền 200 000 đồng. Bạn mua một món quà đề tặng sinh nhật mẹ hết 80 000 đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hết bao nhiêu phần số tiền mình được thưởng?

Lời giải:

Hà linh tiêu hết số phần số tiền mình được thưởng là: 

Hà Linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là số tiền 200 000 đồng (số tiền)

Vậy Hà Linh đã tiêu hết Hà Linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là số tiền 200 000 đồng số tiền mình được thưởng.

Phần 2: Lý thuyết bài học 

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau hay nhất, chi tiết sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 6.

I. Lý thuyết

1. Mở rộng khái niệm về phân số

– Định nghĩa về phân số: Với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 , ta gọi Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một phân số, trong đó a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.

Ví dụ 1: 

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một phân số với tử số là 5 và mẫu số là 4 đọc là năm phần tư.

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một phân số với tử số là –10 và mẫu số là 4 đọc là âm mười phần tư.

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một phân số với tử số là 3 và mẫu số là –7 đọc là ba phần âm bảy.

Chú ý: Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.

Ví dụ 2: 

Số 3 có thể viết dưới dạng phân số là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Số –8 có thể viết dưới dạng phân số là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

2. Hai phân số bằng nhau

Hai phân số Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức và Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. Khi đó ta viết là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Ví dụ 3: Hai phân số Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  bằng nhau vì 5.12 = 60 và 6.10 = 60.

3. Tính chất cơ bản của phân số

– Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với a, b, m ∈ ℤ; b≠0; m≠0.

– Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức với n là ước chung của a và b; a, b, m ∈ ℤ; b≠0 .

Ví dụ 4: 

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

II. Bài tập vận dụng

Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Phân số

Đọc

Tử số

Mẫu số

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

?

?

?

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

?

?

?

?

âm sáu phần mười một

?

?

?

?

13

21

Lời giải: 

Phân số

Đọc

Tử số

Mẫu số

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

ba phần tư

3

4

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

một phần âm ba

1

–3

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

âm sáu phần mười một

–6

11

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

mười ba phần hai mươi mốt

13

21

 

Bài 2: Cho các phân số Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức . Với mỗi phân số đã cho hãy tìm một phân số bằng nó sao cho phân số tìm được có mẫu số dương.

Lời giải:

+ Ta có:Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Vậy phân số tìm được là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

+ Ta có:Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Vậy phân số tìm được là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

+ Ta có:Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

Vậy phân số tìm được là Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Bài 3: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Lời giải:

a) Ta có: 3.48 = 144 và (–4).(–36) = 144

Vì 3.48 = (–4).(–36) = 144 nênMở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

b) Ta có: 3.(–7) = –21 và 5.(–5) = –25 

Vì 3.(–7) 5.(–5) (–21 –25) do đó: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

Phần 3: Bài tập trắc nghiệm

Với 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám

A.58

B.85

C.58

D. -5,8

Phân số âm năm phần tám được viết là58

Đáp án cần chọn là:C

Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A.120

B.45

C.30,25

D.4,411,5

+)120không là phân số vì mẫu số bằng0.

+)30,25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.

+)4,411,5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.

+)45 là phân số vì4,5Z và mẫu số là 5khác0.

Đáp án cần chọn là:B

Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

D.58

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm4phần thì phần tô màu chiếm3 phần.

Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là34

Đáp án cần chọn là:C

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số25

A.410

B.61525615

C.615

D.410

Đáp án A: Vì 2.104.5 nên25410

→ A sai.

Đáp án B: Vì 2.15=6.5=30 nên25=615

→ B đúng

Đáp án C: Vì 2.156.5 nên25615

→ C sai.

Đáp án D: Vì 2.104.5 nên25410

→ D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...

A. 20

B. −60

C. 60

D. 30

1590=5x <=>15x=90.5 <=> x=90.515 <=>x = 30

Vậy số cần điền là 30

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:

A.160

B.161

C.161

D.160

Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:161

Đáp án cần chọn là: C

Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Những nhận xét đúng là:

- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

Đáp án cần chọn là:D

Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:

A.54

B.45

C.45

D.54

Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:45

Đáp án cần chọn là:C

Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b54=738clà:

A. 1161

B. −1125

C. −1053

D. 1089

Ta có:

69=12a6.a=9.12a=9.126=1869=b546.54=9.bb=6.549=3669=738c6.c=9.738c=9.7386=1107

Vậya+b+c=18+36+1107=1125

Đáp án cần chọn là: B

Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9

B. 6

C. 3

D. 12

Các phân số thỏa mãn bài toán là:

12;32;42;21;23;24

Vậy có tất cả6phân số.

Đáp án cần chọn là:B

Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau

Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73

A.5873

B.5873

C.7358

D.5873

Phép chia(−58):73được viết dưới dạng phân số là5873

Đáp án cần chọn là:A

Câu2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A.12

B.14

C.34

D.58

Trong hình có2ô vuông tô màu và tổng tất cả8ô vuông nên phân số biểu thị là28=14

Đáp án cần chọn là:B

Câu 3. Chọn câu sai?

A.13=45135

B.1320=2640

C.415=1660

D.67=4249

Đáp án A: Vì 1.135=3.45nên13=45135

→ A đúng

Đáp án B: Vì 13.40=20.26 nên1320=2640

→ B đúng

Đáp án C: Vì 4.6015.16 nên415=1660

→ C sai

Đáp án D: Vì 6.49=7.42 nên415=1660

→ D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Tìm số nguyên x biết3515=x3

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

 

Vậy x = 7

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Ta có:20dm2=20100m2

Đáp án cần chọn là: B

Câu6. Cho biểu thứcC=112n+1. Tìm tất cả các giá trị củannguyên để giá trị củaClà một số tự nhiên.

A. n ∈{−6; −1; 0; 5}

B. n ∈{−1; 5}

C. n ∈{0; 5}

D. n ∈{1; 11}

VìC ∈ NnênC ∈ Z.Do đó ta tìmn ∈ ZđểC ∈ Z

Vìn ∈ Znên đểC ∈ Zthì2n + 1 ∈ U(11) = {±1 ;±11}

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

VìC ∈ Nnên ta chỉ nhận các giá trịn = 0; n = 5

Đáp án cần chọn là:C

Câu7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củanđể94n+1đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Vì n nguyên dương nên để94n+1 nguyên thì 4n + 1 ∈ U(9) = {±1; ±3; ±9}

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy có duy nhất một giá trị củannthỏa mãn làn=2

Đáp án cần chọn là:A

Câu8. Cho các phân số:1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

- Các phân số dương:1560;615;312

+ Vì:15.1560.6 Nên1560615

+ Vì: 6.1215.3 Nên615312

+ Vì: 15.12=60.3 Nên1560=312

- Các phân số âm:75;2820

7.20=5.28

Nên75=2820

Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 9. Tính tổng các giá trịxZ biết rằng11137<x<9113

A. 22

B. 20

C. 18

D. 15

Ta có:

11137<x<91133<x<7x2;1;0;1;2;3;4;5;6

Vậy tổng các giá trị củaxthỏa mãn là:(−2) + (−1) + ... + 5 + 6 = 18

Đáp án cần chọn là:C

Câu10. Tìm tập hợp các số nguyênnđể A=3n5n+4có giá trị là số nguyên.

A.n13

B.n21;5;3;13

C.n17;1;1;17

D.n13;3;3;13

Ta có:

A=3n5n+4=3n+12125n+4=3n+4+17n+4=3n+4n+4+17n+4=3+17n+4

nZ nên để AZ thìn+4U17=±1;±17

Ta có bảng:

Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậyn21;5;3;13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yvà x > y

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Ta có:

x5=3yx.y=5.3=15

15=5.3=15.1=3.5=1.15

x,yZ,x<y

Nênx;y5;3,15;1,3;5,1;15

Đáp án cần chọn là: A

Câu12. Tìmx; ybiếtx4y3=43vàx – y = 5

A. x = 15; y = 5

B. x = 5; y = 15

C. x = 20; y = 15

D. x = 25; y = 10

Ta có:xy=5x=y+5

Thay vàox4y3=43
ta được:

y+54y3=43 y+1y3=433y+1=4y33y+3=4y123y4y=123y=15 x=15+5=20

Vậy x = 20; y = 15

Đáp án cần chọn là: C

Câu13. Tìm số nguyênxbiết rằngx3=27xvàx < 0.

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

x3=27x

x.x = 81

x2 = 81

Ta có:x = 9hoặcx = −9

Kết hợp điều kiệnx < 0nên có một giá trịxthỏa mãn là:x = −9

Đáp án cần chọn là:C

Câu14. Viết số nguyênadưới dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Viết số nguyênadưới dạng phân số ta được:a1

Đáp án cần chọn là:C

Câu15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A.40

B.1,53

C.07

D.53,5

+40có mẫu bằng0nên không là phân số

+1,53 có1,5Z nên không là phân số

+07là phân số

+53,5 có3,5Z nên không là phân số

Đáp án cần chọn là:C

Câu 16. Phân số97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Phân số 97 được đọc là: Âm chín phần bảy

Đáp án cần chọn là:D

Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Chọn câu sai. Vớia;b;mZ;b,m0

A.ab=a.mb.m

B.ab=a+mb+m

C.ab=ab

D.ab=a:nb:nvới n là ước chung của a; b

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

ab=a.mb.m;mZ;m0

ab=a:nb:n;nUCa;b

ab=ab

thì các đáp án A, C, D đều đúng.

Đáp án B sai.

Đáp án cần chọn là:B

Câu2. Tìm sốa; bbiết2456=a7=111b

A. a = 3, b = −259

B. a = −3, b = −259

C. a = 3,b = 259

D. a = −3, b = 259

Ta có:

2456=24:856:8=37=a7a=3

37=3.377.37=111259=111bb=259

Vậy a = 3; b = - 259

Đáp án cần chọn là: A

Câu3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số1423 với số nào để được phân số168276 ?

A. 14

B. 23

C. 12

D. 22

Ta có:168:14=12 và276:23=12 nên số cần tìm là12

Đáp án cần chọn là:C

Câu 4. Hãy cho phân số không bằng phân số 89trong các phân số dưới đây?

A.1618

B.7281

C.2427

D.8899

Đáp án A:1618=1618=16:218:2=89 nên A đúng.

Đáp án B: 7281=72:981:9=89nên B đúng.

Đáp án C: 2427=2427=24:327:3=8989nên C sai.

Đáp án D:8899=88:1199:11=89nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Phân sốmn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

A.mn

B.nm

C.nm

D.mn

Ta có:mn=mn

Đáp án cần chọn là: A

Câu6. Tìmxbiết23233232=x32

A. 101

B. 32

C. −23

D. 23

Ta có:23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số1240

A.3k10k,kZ

B.3k10,kZ,k0

C.3k10k,kZ,k0

D.310

Rút gọn phân số:1240=12:440:4=310

- Dạng tổng quát của phân số đã cho là:3k10k,kZ,k0

Đáp án cần chọn là:C

Câu 8. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:520=?

Ta thấy 5 và 20 cùng chia hết cho 5 nên ta có: 520=5:520:5=14

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là1; 4.

Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101 

B. 32  

C. −23

D. 23

Ta có: 23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Phân số bằng phân số  mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A. 151201

B. 602806

C. 301403

D. 9031209

Ta có:

301403=301.2403.2=602806TM

301403=301.3403.3=9031209L

Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.

Ngoài ra phân số 301403 tối giản nên không thể rút gọn được.

Vậy phân số cần tìm là 602806

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Tìm x biết  514=2065x

A. x = 10 

B. x = −10           

C. x = 5     

D. x = 6   

Ta có: 514=5.414.4=2056=2065x

⇒ 56 = 6 − 5x

56 – 6 = −5x

50 = −5x

x = 50:(−5)

x = −10

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4.  Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và A=1.3.5...2n1n+1n+2n+3...2nnN*

Chọn câu đúng.

A. A=1220;B=12n

B. A=1225;B=12n+1

C. A=1220;B=122n

D. A=1221;B=12n+1

+ Nhân cả tử và mẫu của A với 2.4.6…40 ta được:

A=1.3...39.2.4...402.4.6...40.21.22...40=1.2.3...39.402.1.2.2.2.3...2.20.21.22...40=1.2.3...39.40220.1.2.3...20.21.22...40=11220

+ Nhân cả tử và mẫu của B với 2.4.6…2n ta được:

B=1.3...2n1.2.4...2n2.4.6...2n.n+1.n+2...2n=1.2.3...2n1.2n2.1.2.2.2.3...2.n.n+1.n+2...2n=1.2.3...2n1.2n2n.1.2.3...n.n+1.n+2...2n=12n

Vậy A=1220;B=12n

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306

A. 84222

B. 200520

C. 85221

D. 100260

Ta có: 200520=513

Nên có dạng tổng quát là: 5k13kkZ,k0

Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên: 

5k+13k=306

18k=306

k=306:18

k=17

Vậy phân số cần tìm là 5.1713.17=85221

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6.

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37 . Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

A. 35      

B. 34           

C. 37                        

D. 36

Các phân số đã cho đều có dạng aa+n+2

Và tối giản nếu a và n + 2 nguyên tố cùng nhau

Vì: [a + (n + 2)] – a = n + 2 với

a = 6; 7; 8; .....; 34; 35

Do đó n + 2 nguyên tố cùng nhau với các số 6; 7; 8; .....; 34; 35

Số tự nhiên n+2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37

Ta có n+2=37nên n=37−2=35

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7.

Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35

A. 615

B. 2012

C. 1525

D. 1836

Ta có:

615=6:315:3=25

1525=15:525:5=35 2012=20:412:4=531836=18:1836:18=12

Vậy trong các phân số đã cho, phân số bằng với phân số 35  là phân số 1525

Đáp án cần chọn là: C

 

Bài viết liên quan

1 467
  Tải tài liệu