Bài tập cuối Chương 5 trang 110

Bài tập cuối Chương 5 trang 110

414
  Tải tài liệu

Bài tập cuối Chương 5 trang 110

Phần 1: Giải Sách Giáo Khoa

Bài 5.17 trang 110 Toán lớp 6 Tập 1: Em hãy vẽ các hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi chỉ ra tất cả các trục đối xứng của chúng (nếu có)

Em hãy vẽ các hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi chỉ ra tất cả các trục đối xứng

Lời giải:

+) Hình a) có 1 trục đối xứng.

Em hãy vẽ các hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi chỉ ra tất cả các trục đối xứng

+) Hình b) có 4 trục đối xứng

Em hãy vẽ các hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi chỉ ra tất cả các trục đối xứng

+) Hình c) có 8 trục đối xứng

Em hãy vẽ các hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi chỉ ra tất cả các trục đối xứng

Bài 5.18 trang 110 Toán lớp 6 Tập 1: Hình nào dưới đây là hình có tâm đối xứng?

Hình nào dưới đây là hình có tâm đối xứng

Lời giải:

Hình b) có tâm đối xứng

Hình nào dưới đây là hình có tâm đối xứng

Bài 5.19 trang 110 Toán lớp 6 Tập 1: Vẽ các hình sau vào vở và vẽ thêm họa tiết để được hình mặt cười nhận đường thẳng d cho trước là trục đối xứng

Vẽ các hình sau vào vở và vẽ thêm họa tiết để được hình mặt cười nhận đường

Lời giải:

Vẽ thêm họa tiết để được hình mặt cười nhận đường thẳng d cho trước là trục đối xứng là:

Vẽ các hình sau vào vở và vẽ thêm họa tiết để được hình mặt cười nhận đường

Bài 5.20 trang 110 Toán lớp 6 Tập 1:

Vẽ chiếc lá

Vẽ hình bên vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm và trang trí để được hình nhận đường thẳng d là trục đối xứng.

Vẽ hình bên vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm và trang trí để được hình

Lời giải:

Vẽ thêm và trang trí để được hình chiếc lá nhận đường thẳng d là trục đối xứng.

Phần 2: Lý thuyết bài học 

Với Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên hay nhất, chi tiết sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 6.

A. Lý thuyết

1. Hình có trục đối xứng trong thực tế

Các hình có một đường thẳng d chia hình đó thành hai phần mà nếu “gấp” hình theo đường thẳng d thì hai phần đó “chồng khít” lên nhau. Những hình như thế được gọi là hình có trục đối xứng và đường thẳng d là trục đối xứng của nó.

2. Trục đối xứng của một số hình phẳng

Mỗi đường thẳng đi qua tâm là một trục đối xứng của hình tròn. Do đó hình tròn có vô số trục đối xứng.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình thoi.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối diện là một trục đối xứng của hình chữ nhật.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Hình vuông có 4 trục đối xứng bao gồm: Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối điện và hai đường chéo.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

3. Hình có tâm đối xứng trong thực tế

Mỗi hình có mổ điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì hình thu được “trùng khít” với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay).

Những hình như thế được gọi là “hình có tâm đối xứng” và điểm O được gọi là “tâm đối xứng” của hình.

4. Tâm đối xứng của một số hình phẳng

Tâm đối xứng của hình bình hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật là giao điểm của hai đường chéo.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Tâm đối xứng của hình lục giác đều là giao điểm của các đường chéo chính.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

B. Bài tập 

Bài 1. Trong các hình bên, em hãy chỉ ra:

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

a) Những hình có tâm đối xứng;

b) Những hình có trục đối xứng.

Lời giải

a) Những hình có tâm đối xứng là: cánh quạt.

b) Những hình có trục đối xứng là: tam giác đều, trái tim và cánh diều.

Bài 2. Nối cột A với cột B để được một phát biểu đúng.

 

Cột A

 

Cột B

Hình vuông

 

không có trục đối xứng, cũng không có tâm đối xứng.

Hình tròn

không có trục đối xứng nhưng có tâm đối xứng.

Hình thoi

có vố số trục đối xứng.

Hình thang

có bốn trục đối xứng.

Hình bình hành

có hai trục đối xứng.

Lời giải

Hình vuông là hình có 4 trục đối xứng là hai đường chéo và hai đường nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện.

Hình tròn là hình có vô số trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm.

Hình thoi là hình có hai trục đối xứng là hai đường chéo.

Hình thang không có trục đối xứng và cũng có tâm đối xứng.

Hình bình hành là hình không có trục đối xứng và có tâm đối xứng.

Ta hoàn thành bảng ghép cột như sau:

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 6 Chương 5: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên chi tiết | Kết nối tri thức

Vẽ hình bên vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm và trang trí để được hình

Phần 3: Bài tập trắc nghiệm

Với 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

I. Nhận biết

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng

B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng một trục đối xứng

D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.

Lời giải

- Tam giác đều có 3 trục đối xứng nên A sai.

- Hình chữ nhật với hai kích thước có 2 trục đối xứng nên B sai.

- Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng 1 trục đối xứng nên C đúng.

- Hình bình hành không có trục đối xứng nên D sai.

Đáp án: D

Câu 2. Quan sát các hình dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Có bao nhiêu hình có trục đối xứng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Lời giải

Có 5 hình có trục đối xứng

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Đáp án: C

Câu 3. Cho các hình vẽ dưới đây

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Hình nào là hình có tâm đối xứng?

A. Hình a) và Hình b)

B. Hình a) và Hình c)

C. Hình b) và Hình c)

D. Cả ba Hình a), Hình b) và Hình c).

Lời giải Hình a) và Hình c) là hình có tâm đối xứng.

Đáp án: B

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.

B. Hình thoi, các góc khác 900 có đúng hai trục đối xứng.

C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.

D. Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.

Lời giải

Hình lục giác đều có tất cả 6 trục đối xứng

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Do đó C sai.

Đáp án: C

Câu 5. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng?

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

A. Biểu tượng hòa bình và biểu tượng Hội chữ thập đỏ

B. Biểu tượng Hội chữ thập đỏ và biểu tượng ngành Y dược

C. Biểu tượng ngành Y dược và biểu tượng hòa bình

D. Cả ba biểu tượng trên

Lời giải Có hai biểu tượng có trục đối xứng là: biểu tượng hòa bình và biểu tượng Hội chữ thập đỏ.

Đáp án: A

Câu 6. Cho hình vẽ:

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tất cả trục đối xứng của hình vẽ trên:

A.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

B.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

C.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

D.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Lời giải

Hình biểu diễn tất cả các trục đối xứng của hình đã cho là:

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Đáp án: B

Câu 7. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

a) Số trục đối xứng của tam giác đều nhỏ hơn số trục đối xứng của hình thoi.

b) Hình tròn có một trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của hình tròn.

c) Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

d) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo.

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải

Tam giác đều có 3 trục đối xứng, hình thoi có 2 trục đối xứng nên a) sai.

Hình tròn có vô số trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm nên b) sai.

Hình thang cân không có tâm đối xứng nên c) sai.

Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện nên d) sai.

Vậy không có phát biểu nào đúng.

Đáp án: A

Câu 8. Trong các hoa văn sau, hình hoa văn nào có tâm đối xứng?

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

A. Hình a) và hình b)

B. Hình b) và hình c)

C. Hình c) và hình a)

D. Không có hình nào

Lời giải

Hình a) và hình c) có tâm đối xứng

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Đáp án: C

Câu 9. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.

B. Hình tròn có một tâm đối xứng là tâm của đường tròn

C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo

D. Hình thang cân không có tâm đối xứng.

Lời giải Hình lục giác đều chỉ có 1 tâm đối xứng là giao điểm của ba đường chéo. Do đó A sai.

Đáp án: A

Câu 10. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng trục đối xứng của hình sau:

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

A.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

B.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

C. Hình này không có trục đối xứng

D.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5 chọn lọc, có đáp án chi tiết | Kết nối tri thức

Lời giải Hình đã cho không có trục đối xứng.

Đáp án: C

II. Thông hiểu

Câu 1. Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

A. 8 cm

B. 1 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Lời giải Do O là tâm đối xứng của AB nên O chia đoạn thẳng AB thành hai đoạn OA bằng OB và bằng một nửa AB bằng 2cm.

Đáp án: C

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O là tâm đối xứng. Biết OA = 5cm, OD = 7cm, tính độ dài hai đường chéo AC và BD

A. 5cm, 7cm

B. 5cm, 14cm

C. 10cm, 7cm

D. 10cm, 14cm

Lời giải

Do O là tâm đối xứng nên O là giao điểm của hai đường chéo và thỏa mãn OA bằng OC, OB bằng OD.

Suy ra độ dài AC gấp đôi độ dài OA bằng 5.2 = 10cm,

Độ dài BD gấp đôi độ dài OD bằng 7.2 = 14cm.

Vậy AC = 10cm, BD = 14cm.

Đáp án: D

Câu 3. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm. Hãy tính diện tích hình thoi.

A. 6 cm2

B. 12 cm2

C. 24 cm2

D. 48 cm2

Lời giải

Vì O là tâm đối xứng nên độ dài AC gấp đôi độ dài OA bằng 6cm và độ dài BD gấp đôi độ dài OB bằng 4cm.

Diện tích hình thoi ABCD là: 6.4:2= 12 cm2.

Đáp án: B

Câu 4. Một chiếc bàn có mặt bàn là hình lục giác đều như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường chéo chính là 1,2m, em hãy tích khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh và chu vi mặt bàn.

A. 1,2 m và 7,2 m

B. 0,6 m và 7,2 m

C. 0,6 m và 3,6 m

D. 1,2 m và 3,6 m

Lời giải

Khoảng cách từ tâm đối xứng đến mỗi đỉnh bằng một nửa đường chéo chính và bằng: 1,2:2 = 0,6 (m).

Do hình lục giác đều được ghép từ 6 tam giác đều nên cạnh của hình lục giác cũng bằng 0,6 (m).

Chu vi mặt bàn là: 0,6.6 = 3.6 (m).

Đáp án: C

Câu 5. Một hình tròn có bán kính 6cm, khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm nằm trên đường tròn bằng:

A. 3cm

B. 2cm

C. 6cm

D. 12cm

Lời giải Tâm đối xứng của hình tròn chính là tâm của đường tròn nên khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm trên đường tròn đúng bằng bán kính và bằng 6cm.

Đáp án: C

 

Bài viết liên quan

414
  Tải tài liệu