Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 4 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 5 dưới đây.

1319
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 4 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) Nếu 5 người làm trong 5 ngày thì đào được 50 mét mương. 8 người làm trong 4 ngày thì đào được số mét mương là : (mức làm của mỗi người như nhau)

 A. 80m

 B. 320m

 C. 400m

 D. 300m

Câu 2: (1 điểm) Một người làm trong 3giờ thì được 7 sản phẩm .Hỏi người đó làm trong 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

 A. 21 sản phẩm

 B. 27 sản phẩm

 C. 63 sản phẩm

 D. 36 sản phẩm

Câu 3: (1 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

 A. 1 ngày

 B. 2 ngày

 C. 3 ngày

 D. 4 ngày

Câu 4: (1 điểm) Tổ 1 có 11 học sinh trồng được 44 cây .Hỏi cả lớp có 48 bạn thì trồng được bao nhiêu cây ?

 A. 190 cây

 B. 191 cây

 C. 192 cây

 D. 193 cây

Câu 5: (1 điểm) Trong cặp của bạn Linh có 4 quyển sách và số vở bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số sách. Trong cặp bạn Linh có số sách và vở là :

 A. 9 quyển

 B. 7 quyển

 C. 5 quyển

 D. 4 quyển

Câu 6: (1 điểm) Một người đi xe máy đi được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án quãng đường từ nhà đến thành phố thì nghỉ và người đó phải đi tiếp 36km nữa mới đến thành phố. Quãng đường từ nhà đến thành phố dài số ki-lô-mét là :

 A. 120 m

 B. 84km

 C. 84 m

 D. 120km

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Bạn An mua một tá bút màu hết 18 000 đồng.Hỏi bạn Bình mua 4 bút màu như thế hết bao nhiêu tiền?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Biết rằng 6 người lát xong nền của một ngôi nhà trong 8 ngày.Hỏi người ta muốn lát xong nền của một ngôi nhà đó trong 3ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A B C A D

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Bạn An mua một tá bút màu hết 18 000 đồng.Hỏi bạn Bình mua 4 bút màu như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài giải

Đổi 1 tá = 12 cái     (0,25 điểm)

12 cái gấp 4 cái số lần là

12 : 4 = 3 (lần)      (0,5 điểm)

Bạn Bình mua 4 cái bút màu hết số tiền là :

18 000 : 3 = 6000 (đồng)    (0,5 điểm)

Đáp số : 6000 đồng     (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Biết rằng 6 người lát xong nền của một ngôi nhà trong 8 ngày.Hỏi người ta muốn lát xong nền của một ngôi nhà đó trong 3ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)

Bài giải

Một người lát nền ngôi nhà đó trong số ngày là :

6 x 8 = 48 (ngày)    (0,75 điểm)

Muốn lát xong nền của một ngôi nhà đó trong 3ngày thì cần số người là:

48: 3 = 16 (người)    (1 điểm)

Đáp số : 16 người    (0,25 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)Biết tổng của hai số là 100 và tỉ số của chúng là Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án. Số bé là :

 A. 80

 B. 60

 C. 40

 D. 20

Câu 2: (1 điểm) Hiệu của hai số là 12 . Tỉ số của hai số là Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án. Số lớn là :

 A. 16

 B. 28

 C. 21

 D. 25

Câu 3: (1 điểm) Để đào một cái ao trong 10 ngày cần 20 người . Hỏi để đào xong cái ao đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu ngày?

 A. 10 người

 B. 20 người

 C. 30 người

 D. 40 người

Câu 4: (1 điểm) Hiện nay anh hơn em 6 tuổi.Biết rằng 4 năm nữa tuổi em bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án tuổi anh. Tuổi em hiện nay là :

 A. 5 tuổi

 B. 11 tuổi

 C. 9 tuổi

 D. 15 tuổi

Câu 5: (1 điểm) Bạn An đã cắt Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án sợi dây được một đoạn dài 20 cm .Đoạn dây còn lại dài số xăng-ti – mét là :

 A. 10 cm

 B. 30 cm

 C. 50 cm

 D. 20cm

Câu 6: (1 điểm) Năm nay, em kém chị 8 tuổi và tuổi em bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án tuổi chị. Năm nay em có số tuổi là :

 A. 4 tuổi

 B. 20 tuổi

 C. 12 tuổi

 D. 10 tuổi

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tìm 2 số biết tổng của 2 số là 75, số thứ nhất bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số thứ hai.

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Tìm 2 số biết hiệu của 2 số là 36, số lớn bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số bé. Tìm hai số đó

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 120 kg.Biết rằng số gạo nếp bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo tẻ, số gạo tẻ là :

 A. 30 kg

 B. 150 kg

 C. 180 kg

 D. 100kg

Câu 2: (1 điểm) Hà và Nam mua 27 cái nhãn vở. Nam và Ninh mua 30 cái nhãn vở. Hà và Ninh mua 33 cái nhãn vở. Mỗi người mua số nhãn vở là:

 A. 90 cái

 B. 63 cái

 C. 57 cái

 D. 45 cái

Câu 3: (1 điểm) Một phòng học dùng 8 bóng điện để thắp sáng thì một tháng hết 96 000 đồng tiền điện. Nếu người ta chỉ dùng 6 bóng điện để thắp sáng thì một tháng giảm đi số tiền điện là :

 A. 72 000 đồng

 B. 12 000 đồng

 C. 24 000 đồng

 D. 84 000 đồng

Câu 4: (1 điểm) Mua 5 cái áo hết 500 000 đồng. Mua 7 cái áo như thế hết số tiền là:

 A. 700 000 đồng

 B. 70 000 đồng

 C. 100 000 đồng

 D. 200 000 đồng

Câu 5: (1 điểm) Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 12cm là :

 A. 108 cm

 B. 48 cm

 C. 18 cm

 D. 24 cm

Câu 6: (1 điểm) Chu vi một hình chữ nhật là 160 cm,chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là :

 A. 1500 cm2

 B. 1500 cm

 C. 6000 cm2

 D. 320 cm2

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm)) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm)) 5 người ăn hết một số gạo trong 21 ngày .Hỏi cũng lượng gạo đó thì 15 người ăn trong bao nhiêu ngày (Mức ăn của mỗi người như nhau) ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài viết liên quan

1319
  Tải tài liệu