Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 9 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 5 dưới đây.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 9 ( Đề 1 )
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): 23m 9 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 23,9
B. 23,09
C. 2,39
D. 230,9
Câu 2: (1 điểm): 6m 5 dm = … m. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 3: (1 điểm) 897 cm = … m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 89,7
B. 0,897
C. 8,97
D. 8970
Câu 4: (1 điểm) 456m = … km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,456
B. 4,56
C. 45,6
D. 4560
Câu 5: (1 điểm) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 4,0
C. 0,2
D. 0,4
Câu 6: (1 điểm) 74,5km = … m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 745
B. 7450
C. 74500
D. 74005
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết:
1,8 < x < 3,5 93,99 < x < 94,01
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x có hai chữ số sao cho: 8,67 < x < 12,03
Câu 2: (2,5 điểm) Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 4km 40 dam, chều dài hơn chiều rộng là 400m Tính:
a, Diện tích khu rừng đó bằng héc –ta, bằng mét vuông.
b, Biết diện tích trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x biết:
+) 1,8 < x < 3,5
Vì 1,8 < 2 < 3,5
1,8 < 3 < 3,5
Vậy x = 2; 3 (0,5 điểm)
+) 93,99 < x < 94,01 Vì 93,99 < 94 < 94,01. Nên x = 94 (0,5 điểm)
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x có hai chữ số sao cho: 8,67 < x < 12,03
Vì 8,67 < 9 < 12,03
8,67 < 10 < 12,03
8,67 < 11 < 12,03
8,67 < 12 < 12,03 Nên x = 9; 10; 11; 12 (0,5 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm) Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 4km 40 dam, chều dài hơn chiều rộng là 400m Tính:
a, Diện tích khu rừng đó bằng héc –ta, bằng mét vuông.
b, Biết diện tích trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu ?
Bài giải
Đổi 4km 40dam = 44hm, 400m = 4 hm (0,25 điểm)
Nửa chu vi khu rừng là:
44 : 2 = 22 (hm) (0,25 điểm)
Chiều rộng của khu rừng là:
(22 - 4) : 2 = 9 (hm) (0,25 điểm)
Chiều dài của khu rừng là:
22 -9 = 13 (hm) (0,25 điểm)
Diện tích khu rừng là:
22 x9 = 198 (hm2) = 198 ha (0,5 điểm)
198 ha = 1980000m2 (0,25 điểm)
Diện tích trồng cây ăn quả là:
198: 3 = 66 (hm2) (0,25 điểm)
Diện tích còn lại là:
198 - 66 = 132 (hm2) (0,25 điểm)
Đáp số: a, 198ha , 1980000 m2
b, 132 hm2 (0,25 điểm)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
Câu 2: (1 điểm):7kg 35g = … kg. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 3: (1 điểm) 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
Câu 4: (1 điểm) 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
Câu 5: (1 điểm) tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
Câu 6: (1 điểm)) Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
Phần II. Tự luận (4 điểm)
a)Viết tất cả các số thập phân nằm giữa 3 và 4 mà phần thập phân có một chữ số.
b) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho:
x < 6,57 < y
c) Tìm hai chữ số x và y liền nhau sao cho:
9, x6 < 9,461 < 9,y
Câu 2: (2,5 điểm) Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
Câu 2: (1 điểm): 54 dm2 = … m2. Phân số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 3: (1 điểm) 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
Câu 4: (1 điểm) 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
Câu 5: (1 điểm) 5m2 9dm2 = … m2. Hốn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 6: (1 điểm)) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Hai người thợ cùng làm một công việc.Nếu làm một mình thì người thứ nhất làm trong 3 gìờ sẽ hoàn thành công việc, người thứ 2 làm trong 2 giờ sẽ hoàn thành công việc.Hỏi nếu hai người cùng làm thì trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc đó ?
Câu 2: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó bằng mét vuông, bằng ha.