Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án gồm các dạng bài tập , bài ôn luyện tuần 5 cơ bản và nâng cao giúp học sinh củng cố kiến thức hơn.Mời các bạn cùng theo dõi bộ đề Toán 5 dưới đây.

1313
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Tuần 5 ( Đề 1 )

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 3kg 5 g = ......g .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 3005

 B. 305

 C. 35

 D. 3500

Câu 2: (1 điểm) 8 tấn 3 yến = ......kg .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 83

 B. 803

 C. 8030

 D. 8003

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 6 tấn 50kg gạo đã bán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo đó . Cửa hàng còn lại số ki –lô – gam gạo là :

 A. 130 kg

 B. 121 kg

 C. 1300 kg

 D. 1210 kg

Câu 4: (1 điểm) Một cửa hàng có 4 tạ 5 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo tẻ . Số gạo nếp là :

 A. 243 kg

 B. 162 kg

 C. 18 kg

 D. 27 kg

Câu 5: (1 điểm) Một cửa hàng có 7 tạ 20 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Số gạo tẻ là :

 A. 320 kg

 B. 400 kg

 C. 356 kg

 D. 364 kg

Câu 6: (1 điểm) Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Biết số gạo nếp bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo tẻ . Số ki – lô- gam gạo nếp là :

 A. 12 kg

 B. 200 kg

 C. 20 kg

 D. 120 kg

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C D B A D

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

Bài giải

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 8 giờ thì được số sản phẩm là :

144 : 3 = 48 (sản phẩm)      (0,5 điểm)

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 1 giờ thì được số sản phẩm là:

48 : 8 = 6 (sản phẩm)       (0,5 điểm)

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

6 x 9 = 54 (sản phẩm)       (0,5 điểm)

Nếu làm 5ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

54 x 5 = 270 (sản phẩm)       (0,75 điểm)

Đáp số : 270 sản phẩm       (0,25 điểm)

Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

Bài giải

Một người đào xong đoạn mương thì cần số ngày :

6 x 3 = 18 (ngày)     (0,5 điểm)

9 người đào xong đoạn mương thì cần số ngày:

18 : 9 = 2 (ngày)      (0,75 điểm)

Đáp số : 2 ngày      (0,25 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 8km 9 m = ......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 8009

 B. 809

 C. 89

 D. 8900

Câu 2: (1 điểm) 1 hm 2 dam = ......dam .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 12

 B. 102

 C. 1020

 D. 1002

Câu 3: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 5km 50m . Đã sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó . Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 202 m

 B. 303 m

 C. 2020 m

 D. 3030 m

Câu 4: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 2km 40m . Ngày thứ nhất sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó .Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 24 m

 B. 204 m

 C. 816 m

 D. 1224 m

Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là

 A. 432cm

 B. 36cm2

 C. 96cm

 D. 432cm2

Câu 6: (1 điểm) Hình vuông có diện tích là 81 cm2 . Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Chiều dài hình chữ nhật là :

 A. 18 cm

 B. 22 cm

 C. 13 cm

 D. 14 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 467

 B. 4670

 C. 4067

 D. 4607

Câu 2: (1 điểm) 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 127

 B. 1207

 C. 1270

 D. 1027

Câu 3: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 25

 B. 205

 C. 200

 D. 250

Câu 4: (1 điểm) 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài và kém chiều dài 45m là :

 A. 162 m

 B. 2250 m

 C. 210 m

 D. 210 m2

Câu 6: (1 điểm) Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :

 A. 20 m

 B. 100m

 C. 200m

 D. 10m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài viết liên quan

1313
  Tải tài liệu