Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 11.

240
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ - Kết nối tri thức

Câu 1. Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 11,4;

B. 6,7;

C. 5,7;

D. 9.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

AB=9;3AB=92+32=310.

AC9;6AC=92+62=313.

BC0;9BC=02+92=9.

Ta lại có:

AB.AC=AB.AC.cosBAC^

9.9+3.6=310.313.cosBAC^

63=9130.cosBAC^>

cosBAC^=7130BAC^52,13°.

BCsinBAC^=2R9sin52,13°=2RR5,7.

Câu 2. Góc giữa vectơ a1;1 và vecto b1;0 có số đo bằng:

A. 90°.

B. 0°.

C. 135°.

D. 45°.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: a.b=1.1+1.0=1,a=12+12=2,b=12+02=1.

cosa.b=a.ba.b=12a.b=45°.

Vậy góc giữa hai vec tơ a và b là 45°.

Câu 3. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB,BD=450.

B. AC,BC=450 và AC.BC=a2.

C. AC.BD=a22.

D. BA.BD=a2.

Đáp án: B

Giải thích:

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AB = BC = a, BD = AC = a2.

Ta có ABa;  0BDa;  aACa;  aBC0;  aBAa;  0.

Khi đó:

+) AB.BD=a.a+0.a=a2

cosAB,BD=AB.BDAB.BD=a2a.a2=12AB,BD=1350. Do đó A sai.

+) AC.BC> = a.0 + a.a = a2

cosAC,BC=AC.BCAC.BC=a2a.a2=12AC,BC=450. Do đó B đúng

+) AC.BD=a.a+a.a=0. Do đó C sai.

+) BA.BD = -a.(-a) + 0.a = a2. Do đó D sai.

Câu 4. Khi nào thì hai vectơ a và b vuông góc?

A. a.b = 1;

B. a.b = - 1;

C. a.b = 0;

D. a.b = -1.

Đáp án: C

Giải thích:

Hai vec tơ a và b vuông góc khi a.b = 0.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn AB.AC=2

A. 23;

B. 83;

C. 53;

D. 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: AB1;1,AC2x;3x23.

Khi đó: AB.AC = 1.2x + 1.(3x2 – 3) = 3x2 + 2x – 3

Mà AB.AC = 2 nên 3x2 + 2x – 3 = 2

⇔ 3x2 + 2x – 5 = 0

x=1x=53

Tổng hai nghiệm là 1 + 53 = 33+53=23.

Vậy tổng hai nghiệm là 23.

Câu 6. Khi nào tích vô hướng của hai vecto u,v là một số dương.

A. Khi góc giữa hai vectơ u,v là một góc tù;

B. Khi góc giữa hai vectơ u,v là góc bẹt;

C. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ u,v bằng 00;

D. Khi góc giữa hai vectơ u,v là góc nhọn hoặc bằng 00.

Đáp án: D

Giải thích:

Tích vô hướng của hai vecto u,v0 được tính bởi công thức sau:

u.v=u.v.cosu,v.

Vì u>0,v>0 nên dấu của u.v phụ thuộc vào dấu của cosu,v.

Nếu tích vô hướng của hai vecto u,v là một số dương thì cosu,v>0. Do đó góc giữa hai vecto u,v là góc nhọn hoặc bằng 00.

Câu 7. Khi nào thì u.v2=u2.v2?

A. u.v = 0;

B. Góc giữa hai vecto u,v là 0° hoặc 180°;

C. u.v = 1;

D. Góc giữa hai vecto u,v là 90°.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: u.v=u.v.cosu,v

u.v2=u.v.cosu,v2=u2.v2.cos2u,v

Để u.v2=u2.v2 thì cos2u,v=1cosu,v=1cosu,v=1u,v=00u,v=1800

Vậy khi góc giữa hai vecto u,v là 00 hoặc 1800 thì u.v2=u2.v2.

Câu 8. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính AB.AC theo a, b, c.

A. b2+c2a22bc;

B. b2+c2a24;

C. b2+c2a2;

D. b2+c2a22

Đáp án: D

Giải thích:

16 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Ta có: AB.AC=AB.AC.cosAB.AC=AB.AC.cosBAC=bc.cosBAC

Theo định lí cos, ta có:

cosBAC=b2+c2a22bc

AB.AC=bc.b2+c2a22bc=b2+c2a22.

Vậy AB.AC=b2+c2a22.

Câu 9. Tính tích vô hướng của hai vectơ u1;3,v7;  2là k. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của k.

A. k chia hết cho 2;

B. k là một số hữu tỉ;

C. k là một số nguyên dương;

D. k là một số vô tỉ.

Đáp án: D

Giải thích:

Tích vô hướng của hai vecto k=u.v=1.7+3.2=7+6.

Do đó k là số vô tỉ.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vecto a và b trong trường hợp a3;1,b2;4.

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: a.b=3.2+1.4=10

a=32+12=10,b=22+42=25

16 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. MA.MB= MI2 + IA2;

B. MA.MB= MI2 + 2 IA2;

C. MA.MB= MI2 – IA2;

D. MA.MB= 2MI2 + IA2.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì I là trung điểm của AB nên ta có: IA+IB=0 hay IB=IA.

Xét MA.MB=MI+IA.MI+IB

=MI2+MI.IB+MI.IA+IB.IA

=MI2+MI.IB+IA+IB.IA

=MI2+IA.IA

=MI2IA2

=MI2IA2.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

A. a1;1 và b1;1.

B. n1;1 và k2;0.

C. u2;3 và v4;6.

D. za;b và tb;a.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: a.b=1.1+1.1=1+1=20. Suy ra hai vecto a,b không vuông góc với nhau. Do đó A sai.

Ta có: n.k=1.2+1.0=2+0=20. Suy ra hai vecto n,k không vuông góc. Do đó B sai.

Ta có: u.v=2.4+3.6=8+18=260. Suy ra hai vecto >u,v không vuông góc. Do đó C sai.

Ta có: z.t=a.b+b.a=ab+ab=0. Suy ra hai vecto z,t vuông góc với nhau. Do đó D đúng.

Câu 13. Tìm điều kiện của u,v để u.v=u.v.

A. u,v là hai vectơ ngược hướng;

B. u,v là hai vectơ cùng hướng;

C. u,v là hai vectơ vuông góc;

D. u,v là hai vectơ trùng nhau.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: u.v=u.v.cosu,v

Để u.v=u.v thì cosu,v=1u,v=1800

Suy ra u,v là hai vectơ ngược hướng.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -3), B(5; 2). Tìm điểm M thuộc tia Oy để góc AMB^=900.

A. M1+52;0;

B. M152;0;

C. M0;152;

D. M0;1+52.

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi M có tọa độ M(0; m).

Vì M thuộc tia Oy nên m ≥ 0.

Ta có: AM1;m+3,BM5;m2.

AM.BM=1.5+m+3.m2=m2+m1.

Để AMB^=900 thì AM.BM=0

m2+m1=0m=1+52m=152

Ta thấy m=1+52 (thỏa mãn) và m=152 (không thỏa mãn)

Vậy M0;1+52.

Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2;

B. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2;

C. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + (GA + GB + GC)2;

D. MA2 + MB2 + MC2 = 0.

Đáp án: A

Giải thích:

MA2+ MB2+ MC2=MA2+MB2+MC2

=MG+GA2+MG+GB2+MG+GC2

=MG2+2MG.GA+GA2+MG2+2MG.GB+GB2+MG2+2MG.GC+GC2

=3MG2+2MG.GA+GB+GC+GA2+GB2+GC2

Ta có: GA+GB+GC=0 (tính chất trọng tâm tam giác)

MG.GA+GB+GC=MG.0=0

 MA2+ MB2+ MC2=3MG2+GA2+GB2+GC2.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Bài viết liên quan

240
  Tải tài liệu