Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 17.

533
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai - Kết nối tri thức

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ

A. a = 0;

B. a < 0;

C. 0<a12;

D. a12;

Đáp án: D

Giải thích:

ax2 – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ {a>0Δ=(1)24.a.a0 ⇔ {a>014a20

Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt a=12 và a=12

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0 a(;12][12;+)

Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈ [12;+)

Vậy để ax2 – x + a ≥ 0,x thì a ∈[12;+)  hay a ≥12.

Câu 2. Tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. [x<13x>1;

B. [x<1x>13;

C. – 13 < x < 1;

D. – 1 < x < 13;

Đáp án: D

Giải thích:

Xét x2 – 12x – 13 = 0 ⇔ [x=13x=1

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi

– 1 < x < 13.

Câu 3. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 

A. y = x2 – 5x + 6 ;

B. y = 16 – x;

C. y = x2 – 2x + 3;

D. y = – x2 + 5x – 6.

Đáp án: D

Giải thích:

Xét đáp án A: y = x2 – 5x +6 

Xét x2 – 5x +6 = 0 [x=3x=2

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 5x + 6 nhận giá trị âm khi 2 < x < 3.

Vậy đáp án A sai.

Xét đáp án B: y = 16 – x

Xét 16 – x = 0 ⇔ [x=4x=4

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = 16 – x2 xét trên khoảng (– ∞; 2) nhận giá trị âm khi trên khoảng (– ∞; – 4) nhận giá trị dương trên khoảng (– 4; 2).

Vậy đáp án B sai.

Xét đáp án C: y = x2 – 2x + 3

Xét x2 – 2x + 3 = 0 ⇔ Phương trình vô nghiệm

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = x2 – 2x + 3 nhận giá trị dương với mọi x ∈ ℝ

Vậy đáp án C sai.

Xét đáp án D: y = – x2 + 5x – 6.

Xét – x2 + 5x – 6 = 0  [x=2x=3

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có tam thức y = – x2 + 5x – 6 nhận giá trị âm khi x ∈ (-∞; 2) ∪ (3; +∞)

Vậy đáp án D đúng.

Câu 4. Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

A. m < 3;

B. m < 1;

C. m = 1;

D. 1 < m < 3.

Đáp án: C

Giải thích:

x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0  có 2 nghiệm đối nhau khi

{Δ'>0S=0{m23m+4>0m1=0.

Xét biểu thức m2 – 3m + 4 = (m32)2  + 74 > 0 với mọi m

Vậy phương trình có 2 nghiệm đối dấu khi m = 1.

Câu 5. Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. m>34;

B. m<34;

C. m>14;

D. m>54;

Đáp án: C

Giải thích:

x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi ∆ < 0

Ta có ∆ = 12 – 4.1.m < 0 m>14

Câu 6. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là:

A. m < 9;

B. m ≥ 9;

C. m > 9;

D. m ∈ ∅

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: f(x) = x2 + 4x + m – 5  luôn luôn dương ⇔ x2 + 4x + m – 5  > 0 với mọi x ∈ ℝ

{a=1>0Δ'=22(m5)<0{a=1>0m>9

Câu 7. Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ.

A. m ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ

B. m > 0

C. m < 0

D. m ≤ 0

Đáp án: A

Giải thích:

TH1. m = 0. Khi đó: f(x) = 1 > 0 .

TH2. m ≠ 0. Khi đó:

f(x) = mx2 – 2mx + m + 1 > 0 ∀ x ∈ ℝ ⇔ {a=m>0Δ'=m2m(m+1)<0

{a=m>0m>0m>0

Vậy m ≥ 0 thỏa mãn bài toán.

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:

A. (2; + ∞);

B. ℝ;

C. (;2)(2;+);

D. (;2)(2;+);

Đáp án: C

Giải thích:

Xét x2 + 4x + 4  = 0 x = – 2.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu tập nghiệm của bất phương trình là (;2)(2;+).

Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x25x+2.

A. D=(;12]

B. D = [2; + ∞)

C. D = (;12][2;+)

D. D = [12;2]

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số y=2x25x+2  xác định khi và chỉ khi 2x2 – 5x + 2 ≥ 0

Xét 2x2 – 5x + 2 = 0 [x=12x=2

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Từ bảng xét dấu ta có 2x2 – 5x + 2 ≥ 0 x(;12][2;+)

Câu 10. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

A. (;1][4;+)

B. [1;4]

C. (;1)(4;+)

D. (1;4)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0

Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0 [x=1x=4

Ta có bảng xét dấu :

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình x(;1][4;+)

Câu 11. Bất phương trình:(x23x4).x25<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0 [x5x5

Vậy (x23x4).x25<0 ⇔ x2 – 3x – 4 < 0.

Xét x2 – 3x – 4 = 0 [x=1x=4

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0  – 1 < x < 4

Kết hợp với điều kiện ta được: x(5;4). Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.

Câu 12. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 12x + 36  là:

A. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

B. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

C. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

D. 15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Đáp án: C

Giải thích:

Xét phương trình f(x) = x2 + 12x + 36 = 0 = – 6 và a = 1 > 0.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Câu 13. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai  (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có f(x) > 0 với ∀ x ∈ ℝ

{a=1>0Δ= 

Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) =  36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

A. A B subscript 3 superscript 2 minus end superscript;

B. – 22 ≤ m ≤ 2;

C. – 22 < m < 2;

D. A B subscript 3 superscript 2 minus end superscript;

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có f(x) > 0 vô nghiệm A B subscript 3 superscript 2 minus end superscript .

Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với x greater than 4 over 5  thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.

Xét m ≠ 3 ta có f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ

left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell a equals m minus 3 less than 0 end cell row cell capital delta equals m squared plus 20 m minus 44 less or equal than 0 end cell end table close left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell m less than 3 end cell row cell m squared plus 20 m minus 44 less or equal than 0 end cell end table close

Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m –  44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.

Ta có bảng xét dấu

15 Bài tập Dấu của tam thức bậc hai (Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án) | Kết nối tri thức

Để f(x) ≤ 0 ∀ x ∈ ℝ left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell m less than 3 end cell row cell negative 22 less or equal than m less or equal than 2 end cell end table close left right double arrow negative 22 less or equal than m less or equal than 2

Câu 15. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ∀ x ≥ 3?

A. m ≥ – 11;

B. m > – 11;

C. m < – 11;

D. m < 11;

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0,  sẽ có trường hợp sau:

Trường hợp 1. ∆ < 0  (– 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0 m > – 3, khi đó

2x2 – 4x + m + 5 > 0 với for all x element of real numbers

Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với A B subscript 3 superscript 2 minus end superscript

Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.

Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0 ,A B subscript 3 superscript 2 minus end superscript left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell capital delta greater or equal than 0 end cell row cell x subscript 1 less or equal than x subscript 2 less than 3 end cell end table close

left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell capital delta greater or equal than 0 end cell row cell a text   end text f open parentheses 3 close parentheses greater than 0 end cell row cell S over 2 less than 3 end cell end table closeleft right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell m less or equal than negative 3 end cell row cell 2 open parentheses 2.3 squared minus 4.3 plus m plus 5 close parentheses greater than 0 end cell row cell 1 less than 3 end cell end table close

left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell m less or equal than negative 3 end cell row cell m greater than negative 11 end cell end table close left right double arrow – space 11 space less than space m space less or equal than space – space 3

Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì  thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀ x ≥ 3.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

533
  Tải tài liệu