Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6.

397
  Tải tài liệu

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 - Kết nối tri thức

Câu 1. Cho hàm số: y = x2 – 2x – 1, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) ;

B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = – 2;

C. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 1);

D. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; – 2).

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có a = 1 > 0; b = – 2; c = – 1.

Vì a = 1 > 0 nên

Hàm số đồng biến trên b2a;+  hay (1; + ∞). Đáp án A đúng

Hàm số nghịch biến trên;b2a  hay (– ∞; 1). Đáp án C đúng

Tọa độ đỉnh xI = b2a=22.1=1  và yI = Δ4a=b24ac4a=(2)24.1.(1)4.1=2

Vậy toạ độ đỉnh I(1; - 2)

Đáp án D đúng

Đồ thị hàm số có trục đối xứng là  x=b2a=1 Đáp án B sai

Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Kết luận nào sau đây là đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; + ∞).

Đáp án: C

Giải thích:

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:

Đồ thị ta có hàm số đi lên trên khoảng (– ∞; 1) và đi xuống trên khoảng (1; + ∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; + ∞).

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 + 8x + 12 là

A. I(– 4; – 4);

B. I(– 1; – 1);

C. I(– 4; 4);

D. I(4; 4).

Đáp án: A

Giải thích:

Tọa độ đỉnh Ib2a;Δ4a

Ta có b2a=82.1=4 ;Δ4a=824.1.124.1=4

Vậy tọa độ đỉnh I(– 4; – 4)

Câu 4. Đồ thị hàm số y = – 9x2 + 6x – 1 có dạng là:

A. 30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm A(0; – 1) vậy giao điểm có tung độ âm nên loại đáp án A.

Trục đối xứng của đồ thị hàm sốx=b2a=62.(9)=13vậy trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox nên loại đáp án C và D.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 5. Cho f(x) = x2 – 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

A.  f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1);

B. f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) (1; + ∞)

C. f(x) = 0 khi x = 1; x = – 1;

D. f(x) > 0 khi x ∈ (– 1; 1);

Đáp án: D

Giải thích:

Xét f(x) = x2 – 1 có ∆ =  – 4.(–1) = 4 > 0, a = 1 > 0 và có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 1.

Khi đó ta có bảng xét dấu:

x

–∞          –1              1             +∞

f(x)

       +      0       –     0       +

Từ bảng xét dấu ta có f(x) >  0 khi x ∈ (– ∞; –1)  (1; + ∞) ; f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1)

Vậy khẳng định sai là D

Câu 6. Tam thức f(x) = x2 – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x ∈ (– ∞; – 3)  (– 1; + ∞) ;

B. x ∈ (– ∞; – 1)  (3; + ∞) ;

C. x ∈ (– ∞; – 2)  (6; + ∞) ;

D. x ∈ (1; 3).

Đáp án: B

Giải thích:

Xét f(x) = x2 – 2x – 3 có ∆’ = (–1)2 – 1(–3) = 4 > 0 và a = 1 > 0 nên hàm số có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 3.

Khi đó, ta có bảng xét dấu:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Suy ra f(x) > 0 với x ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞); f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 3)

Vậy f(x) nhận giá trị dương khi x ∈ (– ∞; – 1)  (3; + ∞) .

Câu 7. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1. Xác định (P) biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1; 4) và B(– 1; 2).

A. y = x2 + 2x + 1 ;

B. y = 5x2 – 2x + 1 ;

C. y = – x2 + 5x + 1 ;

D. y = 2x2 + x + 1 .

Đáp án: D

Giải thích:

Vì parabol đi qua A(1; 4) ta có 4 = a + b + 1

Parabol qua B(– 1; 2) ta có 2 = a – b + 1

Khi đó ta có hệ phương trình: a+b=3ab=1a=2b=1

Vậy parabol cần tìm là: y = 2x2 + x + 1.

Câu 8. Nghiệm của phương trình 2x3=x3

A. 5;

B. – 3;

C. 6;

D. 4.

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện của phương trình 2x – 3 ≥ 0 x32

Ta có 2x3=x3x32x3 =(x-3)2

x3x28x+12=0x3x=2x=6x=6

Câu 9. Số nghiệm của phương trình x23x=2x4

A. 4;

B. 2;

C. 0;

D. 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện của phương trình x23x02x40⇔ x0x3x2x3

Xét phương trình: x23x=2x4

x23x=2x4

x25x+4=0

x=1x=4

Ta thấy x = 1 (không thỏa mãn điều kiện), x = 4 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4.

Câu 10. Tập xác định của hàm số y = x22x6 là:

A. D = [2; + ∞);

B. D = [2; 6) ∪ (6; + ∞)

C. D = (6; + ∞);

D. D = ℝ\{6}.

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định x20x60x2x6

Vậy tập xác định của hàm số là D = [2; 6) ∪ (6; + ∞).

Câu 11. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là :

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

A. y = 2x2 – 4x – 1;

B. y = x2 – 2x – 1;

C. y = 2x2 – 8x – 1;

D. y = 2x2 – x – 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào đồ thị ta có trục đối xứng x = 1

Đáp án A, B đều có trục đối xứng x = 1 nên A, B đều thỏa mãn

Đáp án C có trục đối xứng x = 2 nên loại đáp án C.

Đáp án D có trục đối xứng x=14  nên loại đáp án D.

Dựa vào đồ thị ta có tọa độ đỉnh I(1; – 3)

Đáp án A có tọa độ đỉnh I(1; – 3) đáp án A thỏa mãn.

Đáp án B có tọa độ đỉnh I(1; – 2) nên loại đáp án B. 

Câu 12. Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3 là

A. ∅;

B. ℝ;

C. ℝ\{1};

D. ℝ\{0; 1}.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x2x+3=x122+114>0  x

Vậy hàm số có tập xác định D = ℝ.

Câu 13. Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0  với mọi x ∈ ℝ.

A. m < – 1;

B. m < 0;

C. – 1 < m < 0.

D. m < 1 và m ≠ 0.

Đáp án: A

Giải thích:

Trường hợp 1. m = 0. Khi đó f(x) = – 2x – 1 < 0 

Vậy m = 0 không thỏa mãn f(x) < 0 với x

Trường hợp 2. m ≠ 0.

Khi đó: f(x) = mx2 – 2x – 1 < 0 với x a=m<0Δ'=1+m<0m<1

Vậy m < – 1 thỏa mãn bài toán.

Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình x22x+3x22x3=7  là:

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 22

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện của phương trình: x2 – 2x – 3 ≥ 0 x3x1

x22x+3x22x3=7x22x3+3x22x34=0

Đặtx22x3=t(t0)  ta có phương trình t2 + 3t – 4 =0t=1t=4

Kết hợp với điều kiện của t ta thấy t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 x22x3=1x22x4=0x=1+5x=15

Kết hợp với điều kiện của x thì x=1+5;x=15  đều thỏa mãn

Vậy tổng các nghiệm của phương trình S = 2.

Câu 15. Nghiệm của phương trìnhx2+x+3=5 là

A. x = 2;

B. x = 4;

C. x = 5;

D. x = 6.

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện của phương trình:x20x+30x2

x2+x+3=5

x2x2+x+3+2(x2)(x+3)=25

x2x2+x6=12x2x12x2+x6=x224x+144

2x1225x150=0x=6

Câu 16. Hàm số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng

A. (– ∞; + ∞);

B. (– ∞; 1);

C. (1; + ∞);

D. (– ∞; 2).

Đáp án: B

Giải thích:

Tọa độ đỉnh của hàm số là I(1; 2)

Bảng biến thiên

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Từ bảng biến thiên ta có hàm số tăng từ trái sang phải trên khoảng (– ∞; 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1).

Câu 17. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng x3?

A. m ≥ – 11;

B. m > – 11;

C. m < – 11;

D. m < 11.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0, x3 sẽ có trường hợp sau:

Trường hợp 1. ∆ < 0  ( – 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0  m > – 3, khi đó

2x2 – 4x + m + 5 > 0 với x

Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với x3

Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.

Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0,x3 Δ0x1x2<3

Δ0af3>0S2<3m322.324.3+m+5>01<3

m3m>11– 11 < m ≤ – 3

Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì  thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với x3

Câu 18. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

A. (;1][4;+)

B. 1;4

C. (;1)(4;+)

D. (1;4)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0

Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0 x=1x=4

Ta có bảng xét dấu :

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình x(;1][4;+)

Câu 19. Bất phương trình: x23x4.x25<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0 x5x5

Vậy x23x4.x25<0   x2 – 3x – 4 < 0 .

Xét x2 – 3x – 4 = 0x=1x=4

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0  – 1 < x < 4

Kết hợp với điều kiện ta được: x5;4. Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.

Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Hàm số đồng biến trên khoảng

A. ;32

B. ;254

C. 32;+

D. 254;+

Đáp án: C

Giải thích:

Đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải trên khoảng 32;+ nên hàm số đồng biến trên khoảng 32;+

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, x

A. a = 0;

B. a < 0;

C. 0<a12

D. a12

Đáp án: D

Giải thích:

ax2 – x + a ≥ 0, x a>0Δ=124.a.a0 a>014a20

Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt a=12  và  a=12

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0 a;1212;+

Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈ 12;+

Vậy để ax2 – x + a ≥ 0, x  thì a ∈12;+  hay a ≥ 12

Câu 22. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

A. – 3 ≤ m ≤ 9;

B. m<3m>9

C. – 3 < m < 9;

D. m3m9

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có f(x) > 0 với x a=1>0Δ=(m+1)24.(2m+7)<0a=1>0Δ=m26m27<0

Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) =  36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

A. m22m2

B. – 22 ≤ m ≤ 2;

C. – 22 < m < 2;

D. 22m2m=3

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có f(x) > 0 vô nghiệm fx0  x

Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với x > 45 thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.

Xét m ≠ 3 ta có fx0  x a=m3<0Δ=m2+20m440m<3m2+20m440

Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m –  44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Để fx0  xm<322m222m2

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 24. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:

A. a > 0; b > 0;

B. a < 0; b > 0;

C. a > 0; b < 0;

D. a > 0; c <0.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì bề lõm của đồ thị hướng lên trên nên a > 0;

Trục đối xứng của hàm số (đường màu đỏ) nằm bên phải trục Oy nên ta có trục đối xứng nhận giá trị dương hay x=b2a>0  mà a > 0 nên b < 0.

Vậy a > 0 và b < 0.

Câu 25. Hàm số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là

A.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B. 30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Tọa độ đỉnh của hàm số là I(– 1; – 2)

Vì hệ số a > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (– 1; + ∞) và nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1) ta có bảng biến thiên

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Câu 26. Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

A.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Giao điểm của đồ thị với trục tung tại A(0; – 1) nên đồ hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Do đó chỉ có hình C và hình D thỏa mãn.

Hàm số có trục đối xứng x=38>0 nên trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox.

Do đó hình D là hình vẽ đúng.

Câu 27. Tập xác định của hàm số y=x2+x213 là

A. [2; +∞)

B. [1; +∞)

C. ;12;+

D. 1;23;+

Đáp án: A

Giải thích:

Hàm số y=x2+x213 xác định khi x20x210x2x1x1x2

Vậy tập xác định của hàm số là: D = [2; + ∞).

Câu 28. Phương trình x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

A. m < 3;

B. m < 1;

C. m = 1;

D. 1 < m < 2.

Đáp án: D

Giải thích:

x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0

⇔ 1. (m2 – 3m + 2) < 0

⇔ m2 – 3m + 2 < 0

⇔ 1 < m < 2

Vậy phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi 1 < m < 2.

Đáp án đúng là D.

Câu 29. Số giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình :2x+4x+1+3=1  là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện của phương trình: 2x0x+1>0x+1+301<x2

Vì x ∈ ℤ nên x ∈ {0; 1; 2}.

Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình đã cho.

Câu 30. Phương trình (x+4)(x+1)3x2+5x+2=6 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện của phương trình: x2 + 5x + 2 ≥ 0 x5+172x5172

(x+4)(x+1)3x2+5x+2=6

x2+5x+43x2+5x+2=6

Đặt x2+5x+2=t(t0)

x2+5x+43x2+5x+2=6t23t4=0t=1t=4

 

Kết hợp với điều kiện t = 4 thỏa mãn

Với t = 4 ta có x2+5x+2=4x2+5x14=0x=2x=7

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm nguyên âm.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Bài viết liên quan

397
  Tải tài liệu