Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số có đáp án đầy đủ gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 15.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số - Kết nối tri thức
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên ℝ.
A. 7;
B. 5;
C. 4;
D. 3.
Đáp án: C
Giải thích:
Tập xác định D = ℝ.
Với mọi x1 ; x2 ∈ D và x1 < x2. Ta có :
f(x1) – f(x2) = [(m + 1)x1 + m – 2] – [(m + 1)x2 + m – 2] = (m + 1)(x1 – x2)
Để hàm số đồng biến trên ℝ thì f(x1) < f(x2) hay f(x1) – f(x2) < 0
⇔ (m + 1)(x1 – x2) < 0
Vì x1 < x2 nên x1 – x2 < 0
⇒ m + 1 > 0
⇔ m > – 1
Mànên .Do đó m = {0; 1; 2; 3}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D = ℝ;
B. D = (1; + ∞);
C. D = ℝ\{1};
D. D = [1; + ∞).
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số xác định khi 2x – 2 ≠ 0 ⟺ x ≠ 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ\{1}.
Câu 3. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên ℝ
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án: B
Giải thích:
TXĐ: D = ℝ.
Với mọi x1; x2 ∈ ℝ và x1 < x2, ta có
f(x1) – f(x2) = (4 – 3x1) – (4 – 3x2) = – 3(x1 – x2) > 0
Suy ra f(x1) > f(x2).
Do đó, hàm số nghịch biến trên ℝ.
Mà nên hàm số cũng nghịch biến trên
Câu 4. Cho hàm số: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M(2; 3);
B. N(0; – 1);
C. P(12; – 12);
D. Q(- 1; 0).
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A: M(2; 3) xét y(2) = ≠ 3 nên M không thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án B: N(0; – 1) xét y(0) = nên N thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án C: P(12; – 12) xét y(12) = ≠ – 12 nên P không thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án D: Q(-1; 0) xét y(1) = ≠ 0 nên Q không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
A. D = ℝ\{5};
B. D = (– ∞; 5);
C. D = (– ∞; 5];
D. D = (5; + ∞).
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định của biểu thức là 5 – x > 0 x < 5.
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (– ∞; 5).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:
A. f(1) = 0;
B. f(2) = 0;
C. f(– 2) = – 60;
D. f(– 4) = – 24.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
f(1) = 13 – 6.12 + 11.1 – 6 = 0. Do đó đáp án A đúng
f(2) = 23 – 6.22 + 11.2 – 6 = 0. Do đó đáp án B đúng
f(– 2) = (– 2)3 – 6.( – 2)2 + 11.( – 2) – 6 = – 60. Do đó đáp án C đúng.
f(– 4) = (– 4)3 – 6.( – 4)2 + 11.( – 4) – 6 = – 210. Do đó đáp án D sai.
Câu 7. Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là: D =
Câu 8. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng
(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);
B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞).
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có f(x1) – f(x2) = (x12 – 4x1 + 5) – (x22 – 4x2 + 5)
= (x12 – x22) – 4x1 + 4x2
= (x1 – x2)(x1 + x2) – 4(x1 – x2)
= (x1 – x2)(x1 + x2 – 4)
Với mọi x1; x2 ∈ (– ∞; 2) và x1 < x2. Ta có thì x1 + x2 < 4 và x1 – x2 < 0
Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) > 0 hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2).
Với mọi x1; x2 ∈ (2; + ∞) và x1 < x2. Ta có thì x1 + x2 > 4 và x1 – x2 < 0
Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) < 0 hay f(x1) < f(x2).
Vậy hàm số đồng biến trên (2; + ∞).
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có f(x1) – f(x2)
Với mọi x1; x2 (0; + ∞) và x1 < x2. Ta có và x2 – x1 > 0
Suy ra f(x1) – f(x2) hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (0; + ∞).
Ta có f(x1) – f(x2)
Với mọi x1; x2 (0; + ∞) và x1 < x2. Ta có và x2 – x1 > 0
Suy ra f(x1) – f(x2) hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (0; + ∞).
Câu 10. Tập xác định của hàm số là
A. (3; + ∞)
B. [3; + ∞)
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (3; + ∞).
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};
B. D = ℝ;
C. D = [– 2; + ∞);
D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.
Đáp án: A
Giải thích:
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là D = [– 2; + ∞)\{0; 2}.
Câu 12. Tập xác định của hàm số là:
A.
B. [- 1; 4];
C. (- 1; 4);
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Hàm số xác định khi x2 – 3x – 4 ≥ 0 ⇔ .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (-∞; -1] ∪ [4; +∞).
Câu 13. Hàm số xác định trên [0; 1) khi:
A.
B. m ≥ 1;
C. hoặc m ≥ 1;
D. m ≥ 2 hoặc m < 1.
Đáp án: C
Giải thích:
Hàm số xác định khi x – 2m + 1 ≠ 0 x ≠ 2m – 1.
Do đó hàm số xác định trên [0; 1) khi :
Câu 14. Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số đã cho xác định khi
Ta có
Xét
⇔ x2 – 3 ≠ 4
⇔ x2 ≠ 7
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
Câu 15. Tìm m để hàm số có tập xác định là ℝ.
A. m ≥ 1;
B. m < 0;
C. m > 2;
D. m ≤ 3.
Đáp án: B
Giải thích:
Hàm số có tập xác định ℝ khi x2 + 2x – m +1 ≠ 0 với mọi x hay x2 + 2x – m +1 = 0 vô nghiệm.
Ta có ∆ = 22 – 4.1.(– m + 1) < 04m < 0 m < 0.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác: