Looking Back Unit 11 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Looking Back Unit 11 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

456


Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 11 lớp 6 Looking Back trang 56

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 Looking back - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABULARY

1. Add more words to the word webs below. (Thêm từ vào lưới từ dưới đây)

 Unit 11 Looking Back trang 56

Đáp án:

Unit 11 Looking Back trang 56

GRAMMAR

2. Write a / an or the (Viết a, an hoặc the)

Đáp án:

1.a

2.an

3.the

4.the

5.a, an

1. If I see a dog, I will run away.

2. Does your town have an art gallery?

3. The Moon is bright tonight.

4. There is a big temple in the town. The temple is very old.

5. – Is your mother a teacher?

    - No, she isn’t. She’s an artist.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu tôi có một con chó, tôi sẽ chạy đi.

2. Thị trấn của bạn có phòng trưng bày nghệ thuật nào không?

3. Trăng hôm nay thật sáng.

4. Có một ngôi đền trong thị trấn. Ngôi đền ấy rất cũ.

5. Mẹ của bạn là giáo viên à? Không, mẹ mình là họa sĩ.

3. Write the correct form of each verb in brackets. (Chia dạng đúng của từ trong ngoặc)

Đáp án:

1. Build; will be

2. will save, reuse

3. grow, will be

4. don’t have; will be 

5. are; will be

 

1. If they build an airport here, it will be very noisy.

2. People will save the environment if they reuse old items.

3. If we grow trees, our school will be greener.

4. If we don’t have enough food, we will be hungry.

5. If we are hungry, we will be tired.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu họ xây một chiếc sân bay ở đây, nó sẽ rất ồn.

2. Mọi người sẽ cứu được môi trường nếu họ dùng lại đồ cũ.

3. Nếu họ trồng cây, ngôi trường của chúng ta sẽ xanh hơn.

4. Nếu họ không có đủ thức ăn, họ sẽ đói.

5. Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ bị mệt.

4. Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Nối những câu đơn dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1)

1. We walk or cycle. We are healthy.

2. We use the car all the time. We make the air dirty.

3. You reuse paper. You save trees.

4. You make noise. Your sister doesn’t sleep. 

5. I see a used bottle on the road. I put it in the bin.

Đáp án:

1. If we walk or cycle, we will be healthy.

2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.

3. If you reuse paper, you will save trees.

4. If you make noise, your sister will not sleep.

5. If I see a used bottle on the road, I will put it in the bin.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏe mạnh.

2. Nếu chúng ta lúc nào cũng dùng ô tô, chúng ta sẽ khiến không khí bị ô nhiễm.

3. Nếu bạn dùng lại giấy, bạn sẽ cứu cây xanh.

4. Nếu bạn làm ồn, chị gái bạn sẽ không ngủ được.

5. Nếu tôi nhìn thấy một cái chai đã được sử dụng trên đường, tôi sẽ bỏ nó vào thùng rác.

Bài viết liên quan

456