A Closer Look 1 Unit 11 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 A Closer Look 1 Unit 11 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

1 425


Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1 trang 50 - 51

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 A closer look 1 - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABULARY

1. The three Rs stand for Reduce – Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning in column C. (3Rs là viết tắt của các từ Reduce – Reuse – Recycle. Nối các biểu tuwonjg của cột A với từ ở cột B và nghĩa của nó ở cột C)

 Unit 11 A Closer Look 1 trang 50 - 51

Đáp án:

Unit 11 A Closer Look 1 trang 50 - 51

Hướng dẫn dịch:

Giảm = dùng cái gì ít đi

Tái sử dụng = dùng lại cái gì

Tái chế = tạo ra sản phẩm mới từ những nguyên liệu đã sử dụng

2.  Write a word / phrase in the box under each picture. (Viết từ đúng dưới mỗi bức tranh)

Unit 11 A Closer Look 1 trang 50 - 51

Unit 11 A Closer Look 1 trang 50 - 51

Đáp án:

1. rubbish

Rác 

2. plastic bag

Túi nhựa

3. glass 

Ly 

4. plastic bottle 

Chai nhựa

5. noise 

Tiếng ồn

6. paper

Giấy 

7. water 

Nước 

8. clothes

Quần áo

3. Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group (Làm việc theo cặp. Chia các từ ở bài 2 vào các nhóm. Một số từ có thể thuộc về nhiều nhóm)

Đáp án:

Reduce 

Reuse 

Recycle

Rubbish, plastic bag, noise, plastic bottle, paper, water 

Plastic bag, glass, plastic bottle, paper, water, clothes

Rubbish, plastic bag, glass, plastic bottle, paper

Hướng dẫn dịch:

Giảm

Tái sử dụng

Tái chế

Rác, túi nhựa, tiếng ồn, chai nhựa, giấy, nước

Túi nhựa, thủy tinh, chai nhựa, giấy, nước, quần áo

Rác, túi nhựa, thủy tinh, chai nhựa, giấy

4. Listen to these sentences, then repeat. Pay attention to the bold syllables. (nghe những câu dưới đây và nhắc lại. Chú ý phần in đậm).

Bài nghe:

1. If you cycle, it’ll help the Earth.

2. Water is good for your body.

3. The students are planting trees in the garden.

4. Is it better to use paper bags?

5. We are happy to walk to school.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn đạp xe, điều đó sẽ giúp ích cho Trái đất.

2. Nước rất tốt cho cơ thể của bạn.

3. Các học sinh đang trồng cây trong vườn.

4. Sử dụng túi giấy có tốt hơn không?

5. Chúng tôi rất vui khi được đi bộ đến trường.

5. Listen to the conversation. Pay attention to the bold syllables. Then practice the conversation with a classmate. (Nghe đoạn hội thoại. Chú ý phần in đậm. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn trong lớp).

Bài nghe:

Vy: What are you doing?

Mi: I’m writing an article about going green.

Vy: Great! I’m writing a poem about the 3Rs.

Mi: Let me read it.

Vy: I’m still writing. Wait for a minute.

Hướng dẫn dịch:

Vy: Bạn đang làm gì đấy?

Mi: Mình đang viết một bài về sống xanh.

Vy: Tuyệt vời! Mình đang viết một bài thơ về 3Rs

Mi: Cho mình đọc với. 

Vy: Mình vẫn đang viết. Đợi một chút nhé.

Bài viết liên quan

1 425