Skills 1 Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Skills 1 Unit 10 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future - Global Success 6 Kết nối tri thức
Unit 10 lớp 6 Skills 1 trang 44
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Skills 1 - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
READING
1. Look at the picture and discuss it with a partner (Quan sát bức tranh và thảo luận cùng với bạn).
1. What type of house do you think it is? (Em nghĩ đây là kiểu nhà gì?)
2. Where do you think the house is? (Em nghĩ căn nhà ở đâu?)
2. Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. (Đọc bài văn và nối phần đầu trong A với phần cuối trong B)
My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it.
There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats.
There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket.
Đáp án:
1 – a, c, e, g, h |
2 – b, d, f |
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bới những cái cây cao và biển xanh. Sẽ có một cái bể bơi ở trước ngôi nhà. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà nữa. Tôi có thể đi máy bay đến trường học.
Sẽ có vài chú rô bốt trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi dọn dẹp nhà cửa, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Chúng sẽ còn giúp tôi cho chó và mèo ăn nữa.
Sẽ có một chiếc ti vi siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận thư điện tử, và liên lạc với các bạn tôi ở hành tinh khác. Nó còn giúp tôi mua thức ăn từ siêu thị nữa.
3. Read the text again and circle the option (A, B, or C) to complete the sentences. (Đọc lại bài văn và khoanh vào đáp án đúng)
1. The house will be ______.
A. in the mountains
B. on an island
C. on the Moon
2. There will be a ________ in front of the house.
A. garden
B. pond
C. swimming pool
3. The house will have ________ robots.
A. many
B. some
C. a lot of
4. The _______ will help me to feed the dogs and cats.
A. helicopter
B. robot
C. super smart TV
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi nhà sẽ ở trên đảo.
2. Sẽ có một khu vườn ở đằng trước ngôi nhà.
3. Ngôi nhà sẽ có vài chú rô bốt.
4. Rô bốt sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
SPEAKING
4. Work in pairs. Ask your partner about his/her future house. Use the suggested questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi các bạn về ngôi nhà tương lai. Sử dụng những câu hỏi gợi ý dưới đây).
1. What type of future house do you think it will be?
2. Where will it be?
3. What will it look like?
4. How many rooms will it have?
5. What appliances will it have and what will they help you to do?
Gợi ý:
A: What type of future house do you think it will be?
B: It’ll be a palace.
A: Where will it be?
B: It will be by the sea.
A: What will it look like?
B: It will be big and have a flower garden.
A: How many rooms will it have?
B: 15 rooms
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
B: It will have 15 robots for each room and they will help to do housework.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?
B: Nó sẽ là một cung điện.
A: Nó sẽ ở đâu?
B: Nó sẽ ở gần biển.
A: Nó sẽ như thế nào?
B: Nó sẽ lớn và có một vườn hoa.
A: Nó sẽ có bao nhiêu phòng?
B: 15 phòng
A: Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?
B: Nó sẽ có 15 rô bốt cho mỗi phòng và chúng sẽ giúp làm việc nhà.
5. Work in groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. (Làm việc theo nhóm. Nói cho các bạn về ngôi nhà tương lai của em. Em có thể dùng thông tin của bài 4)
Gợi ý:
My future house will be a palace. It’ll be by the sea. It will be big and modern. It will have a flower garden and many kinds of tree. There will be 15 rooms in my house and each room will have a robot to take care of. Robots will help me to do housework.
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở gần biển. Nó sẽ lớn và hiện đại. Nó sẽ có một vườn hoa và nhiều loại cây. Sẽ có 15 phòng trong nhà của tôi và mỗi phòng sẽ có một rô bốt để chăm sóc. Robot sẽ giúp tôi làm việc nhà.
Bài viết liên quan
- A Closer Look 2 Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Communication Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Skills 2 Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Looking Back Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Project Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6