A Closer Look 1 Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 A Closer Look 1 Unit 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

332


Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school - Global Success 6 Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8

VOCABULARY

1. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

Bài nghe:

School lunch

Bữa trưa ở trường

English 

Tiếng Anh

History 

Lịch sử 

Homework 

Bài tập về nhà 

Exercise 

Sự tập luyện, bài tập luyện

Science 

Khoa học

Football 

Bóng đá

Lessons 

Những bài học

Music 

Âm nhạc

2. Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

Play 

Do 

Have 

Study 

Football, music

Homework, exercise 

School lunch, lessons

English, history, science

Hướng dẫn dịch:

- Chơi bóng đá, chơi nhạc

- Làm bài tập, tập thể dục

- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học

- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học

3. Put one of these words in each blank.  (Điền từ vào chỗ trống)

Lessons 

Science 

Homework 

Football

Exercise 

Đáp án

1. homework

2. football

3. lessons

4. exericse

5. Science

Hướng dẫn dịch:

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

PRONUNCIATION 

/a:/ and /ʌ/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

Bài nghe:

1. /a:/

Smart 

Art 

Carton

Class 

2. /ʌ/

Subject 

Study  

Monday 

Compass 

5. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)

Bài nghe:

1. My brother has a new compass.

2. Our classroom is large.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.

2. Phòng học của chúng tôi rộng.

3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.

4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.

5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.

Bài giảng: Unit 1: My new school: A Closer Look 1 - sách Kết nối tri thức - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Bài viết liên quan

332