Looking Back Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Looking Back Unit 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

330


Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school - Global Success 6 Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Looking Back - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Unit 1 lớp 6 Looking Back trang 14

VOCABULARY

1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ đúng vào chỗ trống.)

Unit 1 lớp 6 Looking Back trang 14

 

Đáp án:

1. uniform 

2. pencil sharpener

3. notebook

4. compass

5. calculator 

6. ruler

1. Our new uniform is very nice.

2. I have a red pencil sharpener.

3. This is my notebook for writing English words.

4. We often use a compass in a maths class.

5. Can you lend me your calculator for a minute?

6. My new ruler is short.

Hướng dẫn dịch:

1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.

2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.

3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.

4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.

5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?

6. Thước mới của tôi thì ngắn.

2. Match the words in A with the words/phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)

Đáp án:

1. e

2. d

3. b

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. study new words (học từ mới)

2. do exercise (tập thể dục)

3. play the piano (chơi piano ) 

4. have lunch (có bữa tối)

5. wear a uniform (mặc đồng phục)

GRAMMAR

3. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)

Đáp án

1. comes

2. don’t 

3. walks 

4. do 

5. teaches

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Bạn học tiếng Nga à? Không, tôi không học.

3. Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn.

4. Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

5. Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường tôi.

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).

Đáp án

1. is 

2. has 

3. walks 

4. study 

5. likes

Hướng dẫn dịch:

Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)

Đáp án:

1. I always remember to do my homework.

2. Nick usually gets good marks in exams.

3. We do not often see a rabbit in town.

4. I rarely read in bed at night.

5. Do you sometimes sing in the shower?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.

2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.

3. Chúng tôi thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.

4. Tôi hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.

5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?

Bài giảng: Unit 1: My new school: Looking back - sách Kết nối tri thức - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Bài viết liên quan

330