Communication Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Communication Unit 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

766


Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school - Global Success 6 Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Communication - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Unit 1 lớp 6 Communication trang 11

Everyday English

1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật)

Bài nghe:

 

 

Vy: Phong, this is Duy, my new friend

Phong: Hi, Duy. Nice to meet you

Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too

Hướng dẫn dịch:

Vy: Phong này, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui được gặp cậu.

Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui được gặp cậu.

2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. (Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác).

Gợi ý

Nam: Good afternoon Van, how are you today?

Van: Never better. Nam, this is Ha, my new friends. We are going to the cinema.

Nam: Hi Ha. Nice to meet you.

Ha: Hi, Nam. Nice to meet you, too.

Van: Let’s go to the cinema together!

Hướng dẫn dịch:

Nam: Chào buổi chiều Vân, hôm nay bạn thế nào?

Vân: Không bao giờ tốt hơn. Nam, đây là Hà, những người bạn mới của tôi. Chúng tôi đang đi đến rạp chiếu phim.

Nam: Chào Hà. Hân hạnh được biết bạn.

Ha: Chào Nam. Cũng hân hạnh được gặp bạn.

Vân: Cùng nhau đi xem phim nhé!

3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và tích vào những câu hỏi  mà các em cho là phù hợp để hỏi một bạn mới ở trường).

1. Are you from around here?                       

2. Do you like music?                                    

3. How much money do you get?                 

4. What is your favourite subject at school? 

5. Are you hungry now?                                

6. Do you play football? 

7. How do you go to school every day? 

8. Where do you often go shopping? 

Đáp án:1, 2, 4, 6, 7

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ở gần đây à?

2. Bạn có thích môn âm nhạc không?

3. Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?

4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

5. Bây giờ bạn có đói không?

6. Bạn có chơi bóng đá không?

7. Mỗi ngày bạn đi học bằng gì?

8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?

4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. (Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi).

 

ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?

YES

NO

1

Do you remember all your new classmates’ names? (Bạn có nhớ hết tên các bạn cùng lớp mới không?)

 

 

2

Do you often listen to your friends’ advice? ( Bạn có thường nghe lời khuyên của các bạn không?)

 

 

3

Do you share things with your classmates? (Bạn có chia sẻ các thứ với bạn cùng lớp không?)

 

 

4

Do you keep your friends’ secret? (Bạn có giữ bí mật của các bạn không?)

 

 

5

Do you play with your classmates at break time? (Bạn có chơi cùng với các bạn cùng lớp 

 

 

6

Do you help your classmates with their homework? (Bạn có giúp đỡ các bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không?)

 

 

7

Do you go to school with your friends? (Bạn có đi học cùng với các bạn không?)

 

 

8

Do you listen when your classmates are talking? (Bạn có lắng nghe khi các bạn cùng lớp đang nói không?)

 

 

5. Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên)

Bài giảng: Unit 1: My new school: Communication - sách Kết nối tri thức - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Bài viết liên quan

766