A Closer Look 2 Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 A Closer Look 2 Unit 5 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

271


Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of the world - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 5 lớp 6 A Closer Look 2 trang 51 - 52

GRAMMAR

COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS

1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable) (Danh từ được gạch chân đếm được hay không đếm được)

Đáp án:

1. The children are very tired after a day of fun. 

C

2. Be careful! The water is deep.

U

3. My mother users real butter in the cakes she bakes.

U

4. Remember to bring the necessary travel items.

C

5. – How about meeting in the carteen for some tea?

   - Sure. What time

U

2. Choose the correct option for each sentence. (Chọn đáp án cho mỗi câu)

Đáp án:

1.A

2.B

3.A

4.B

5.A

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn.

2. Úc thì rất đẹp. Nơi đây có nhiều kì quan thiên nhiên.

3. Đây là một bài học khó, vì vậy chỉ có ít học sinh có thể hiểu.

4. Đây là một khu vực rất hanh khô. Không có nhiều mưa vào mùa hạ.

5. Chúng ta có rất ít thời gian trước khi tàu lăn bánh. Chúng ta phải nhanh lên.

3. Fill each blank with a, any, some, much or manymany (Điền mỗi chỗ trống với a/ any, some/ much/ many)

Đáp án:

1. many 

2. any 

3. much 

4. some 

5.a

1. How many books are there in your bag?

2. There isn’t any milk in the fridge. It’s empty.

3. How much sugar do you need for your tea, Mum?

4. We need to buy some new furniture for the house.

5. There is a big cave in this area.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu sách trong cặp của bạn?

2. Không còn chút nữa nào trong tủ lạnh. Nó trống trơn luôn.

3. Mẹ cần cho bao nhiêu đường vào trà ạ?

4. Chúng ta cần mua vài đồ nội thất cho nhà mới.

5. Có một cái động lớn ở khu vực này.

4. Fill each blank with must or mustn’t (Điền vào chỗ trống dùng must hoặc mustn’t)

Đáp án:

1. must 

2. mustn’t 

3. must 

4. mustn’t

5. must

1. You must leave the hotel room before 12 o’clock.

2. You mustn’t make lots of noise in the museum.

3. My mum says you must always tell the truth.

4. You know you mustn’t go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I must practice more.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn phải rời phòng khách sạn trước 12 giờ.

2. Bạn không được phép gây ra nhiều tiếng ồn trong bảo tàng.

3. Mẹ tôi nói bạn phải luôn nói sự thật.

4. Bạn biết là bạn không được phép đi ngủ mà vẫn còn đi giày.

5. Tôi mốn nói tiếng Anh tốt hơn. Tôi phải luyện tập nhiều hơn.

5. Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates. (Đọc những quy định trong lớp dưới đây. Viết thêm vài quy định cho lớp em).

Gợi ý:

1. We must arrive on time.

2. We mustn’t pick flowers in the school garden. 

3. We must do homework before class.

4. We mustn’t talk in class

5. We must clean the classroom before going home.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta phải đến đúng giờ.

2. Chúng ta không được hái hoa trong vườn trường.

3. Chúng ta phải làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.

4. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp

5. Chúng ta phải dọn dẹp lớp học trước khi về nhà.

Bài viết liên quan

271