A Closer Look 1 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 A Closer Look 1 Unit 3 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

483


Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends - Global Success 6 Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 A Closer Look 1 - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

VOCABULARY

1. Match the adjectives to the pictures. (Nối các tính từ với bức tranh)

1. Hard-working (chăm chỉ)

2. confident (tự tin)

3. funny (buồn cười)

4. caring (quan tâm, chăm sóc)

5. active (nhanh nhẹn)

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Đáp án:

1.c

2.e

3.d

4.a

5.b

2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/ phrases. (Dùng những tính từ sau để hoàn thành câu. Chú yế đến phần được làm nổi bật)

Đáp án

1. creative 

2. kind

3. friendly 

4. careful 

5. clever

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He like helping his friends.

3. Minh Duc is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very careful. She pays attention to what she’s doing.

5. Mai is clever. She learns things quickly and easily.

Hướng dẫn dịch:

1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích sẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2. Nam thì tốt bụng. Bạn ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3. Minh Đức thì thân thiện. Bạn ấy thích gặp gỡ nhiều người mới.

4. Kim rất cẩn thận. Cô ấy chú tâm đến những gì cô ấy làm.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy học mọi thứ rất nhanh và dễ dàng.

3. GAME Friendship flower (TRÒ CHƠI Bông hoa tình bạn)

Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. (Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách miêu tả mỗi thành viên trong nhóm)

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Lan: careful, creative

Nam: clever, active

Phong: caring, confident

PRONUNCIATION

/b/ and /p/

4. Listen and circle the words you hear. Then repeat. (Nghe và khoanh vào từ em nghe thấy, sau đó nhắc lại.)

Bài nghe:

 

/b/

/p/

1.

Big

Pig

2.

Bear

Pear

3.

Buy

Pie

4.

Robe

Rope

Đáp án: 

1. Pig     2. Pear     3. Buy       4. Rope

5. Listen. Then practice the chant. Notice the rhyme. (Nghe sau đó luyện hát theo giai điệu)

Bài nghe:

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1 trang 28 - 29

Bài viết liên quan

483