Looking Back Unit 7 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Looking Back Unit 7 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

462


Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 7 lớp 6 Looking Back trang 14

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Looking back - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABULARY

1. Put the words in the box in the correct column. Add more words if you can. (Xếp từ vào cột phù hợp. Thêm nhiều từ nếu bạn có thể)

Đáp án:

Programmes

Adjectives describing programmes

Sports 

Wildlife 

English in a minute 

Animated films 

Educational 

Interesting 

Popular 

Funny 

Hướng dẫn dịch:

Chương trình

Tính từ miêu tả chương trình đó

Thể thao

Đời sống hoang dã

Một phút tiếng Anh

Phim hoạt hình

 

Mang tính giáo dục

Thú vị 

Phổ biến

Thú vị

2. Use the words in the box to complete the text. (Điền từ vào vào chỗ trống)

Đáp án:

1. viewers 

2. animal 

3. sports 

4. funny 

5. educational 

VTV1 is a popular TV channel in Viet Nam. It attracts many (1) viewers because it has interesting programmes. The (2) animal programmes show tigers and giraffes in nature. People watch races of football matches on (3) sports programmes. Comedies make people laugh because they are (4) funny. Game shows are both fun and (5) educational.

Hướng dẫn dịch:

VTV1 là một kênh truyền hình phổ biến ở Việt Nam. Nó thu hút nhiều người xem vì có những chương trình thú vị. Chương trình về động vật chiếu về loài hổ và hươu cao cổ trong tự nhiên. Mọi người xem các cuộc đua hay trận đấu bóng đá trên các kênh thể thao. Chương trình hài khiến mọi người cười vì nó rất thú vị. Các chương trình trò chơi thì vừa thú vị vừa mang tính giáo dục.

GRAMMAR

3. Complete each question with a suitable question word. (Hoàn thành mỗi câu với từ để hỏi phù hợp).

Đáp án:

1. How many 

2. What

3. Why 

4. Who 

5. How many

1. How many days a week do you go to class?

- I go to class five days a week.

2. – What did you watch on TV last night?

- I watched The Fox Teacher.

3. – Why do you like the Wildlife programme?

- Because I love animals.

4. – Who is your favourite person on TV?

- I like Minh Phong in The Gift of Music.

5. – How many hours a day do you watch TV?

-  About half an hour a day. I watch more at the weekend

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến lớp bao nhiêu ngày một tuần? Mình đến lớp năm ngày một tuần.

2. Tối qua bạn xem chương trình gì trên ti vi vậy? Mình xem Giáo viên Cáo.

3. Tại sao bạn lại thích xem chương trình Cuộc sống hoang dã. Vì mình yêu động vật.

4. Ai là người bạn yêu thích trên truyền hình? Mình thích Minh Phong trong chương trình Tài năng âm nhạc.

5. Bạn xem ti vi bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Khoảng nửa tiếng mỗi ngày. Mình xem nhiều hơn vào cuối tuần.

4. Use the conjunctions provided to connect the sentences. (Dùng liên từ được cung cấp để liên kết câu)

Đáp án:

1. Ocean Life is on at 7.30 and Laughing out Loud comes next at 8.00.

2. I like The Seven Kitties very much, so I watch it every day.

3. BBC One is a British channel, but VTV6 is a Vietnamese channel.

4. Along the Coast is a famous TV series, but I don’t like it.

5. I have a lot of homework tonight, so I can’t watch Eight Feet Below. 

Hướng dẫn dịch:

1. Chương trình Ocean Life chiếu lúc 7.30 và tiếp theo là Laughing out Loud chiếu lúc 8.00

2. Tôi thích chương trình The Seven Kitties rất nhiều, vì vậy tôi xem mỗi ngày.

3. BBC One là một kênh của Anh, nhưng VTV6 là một kênh truyền hình Việt Nam.

4. Along the Coast là một chương trình truyền hình nổi tiếng nhưng tôi không thích.

5. Tôi có rất nhiều bài tập tối nay, vì vậy tôi không thể xem chương trình Eight Feet Below.

Bài viết liên quan

462