Communication Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Communication Unit 10 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

488


Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 10 lớp 6 Communication trang 43

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Communication - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

EVERYDAY ENGLISH

Expressing surprise

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được làm nổi bật).

Bài nghe:

David: John! Hello!

John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.

David: Yes, it’s my new computer. My parents gave it to me for my birthday.

Hướng dẫn dịch:

David: John! Chào nhé!

John: Ừ chào David. Ồ, đây là máy tính mới của cậu à. Nó trông tuyệt đấy.

David: Ừ, đó là máy tính mới của tớ. Bố mẹ tặng tớ nhân dịp sinh nhật.

2. Work in pairs. Express your surprise when you see your partner’s new watch, TV, mobile phone, etc. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn của em có một đồ gì mới)

Gợi ý:

A: Hello!

B: Oh, hi. Wow! Is that your new mobile phone? It looks beautiful and modern.

A: Yes, it’s my new phone. My old brother gave it to me because I pass the final examination.

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào!

B: Ừ, chào nhé. Woa. Đấy là điện thoại thông minh mới của cậu đấy à. Trông đẹp và hiện đại thế.

A: Ừ, đó là điện thoại mới của tôi. Anh trai tôi đã tặng cho tôi vì tôi đã vượt qua kì thi cuối kì.

Houses and appliances in the future

3. Read the questions in the class survey below. Tick Yes or No (Đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Yes or No)

 

T

F

1. Will you live in a hi-tech house?

 

 

2. Will your house be in space?

 

 

3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?

 

 

4. Will you have a fridge that can cook your meal?

 

 

5. Will you have a robot that can look after your children?

 

 

6. Will you have a car that can fly?

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ sống trong một căn nhà có công nghệ hiện đại chứ?

2. Nhà của bạn sẽ ở trong vũ trụ chứ?

3. Bạn sẽ có nhiều loại cây và hoa quanh nhà mình chứ?

4. Bạn sẽ có một chiếc tủ lạnh mà có thể nấu ăn chứ?

5. Bạn sẽ có một con rô bốt mà có thể chăm sóc các con bạn chứ?

6. Bạn sẽ có một chiếc ô tô mà có thể bay chứ?

4. Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner. (Làm việc theo cặp. Dùng những câu hỏi ở bài 2 để phỏng vấn các bạn)

Example:

You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?

Nam: Yes, I will.

You: Will your house be in space?

Nam: Oh, no. It won’t.

You: So where will it be?

Nam: I’m not sure. It might be by the sea. 

Hướng dẫn dịch:

Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một căn nhà hiện đại trong tương lai chứ. 

Nam: Ừ, đúng vậy.

Bạn: Nhà của cậu sẽ ở trong vũ trụ à?

Nam: Không, nó sẽ không ở đó.

Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?

Nam: Mình cũng không chắc. Có lẽ nó sẽ 

5. Tell the class about your interview. (Nói cho cả lớp nghe về cuộc phỏng vấn)

Example: 

In the future, Nam will live in a hi-tech house. 

It won’t be in space. It might be by the sea.

He might have a robot to help him with his home. 

Hướng dẫn dịch:

Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà hiện đại.

Nó sẽ không ở trong đất liền. Nó ở bên cạnh bãi biển.

Bạn ấy sẽ có một con rô bốt để giúp đỡ bạn ấy việc nhà.

Bài viết liên quan

488