Communication Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Communication Unit 5 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

252


Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of the world - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 5 lớp 6 Communication trang 53

EVERYDAY ENGLISH 

Making and accepting appointments

1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn dưới đây, chú ý đến những phần được đánh dấu.)

Bài nghe:

 

Steven: Duong, let’s go for a picnic this Sunday.

Duong: That’s fine. What time can we meet?

Steven: How about 9 c’clock?

Duong: Sure. I’ll meet you at that time.

Hướng dẫn dịch:

Steven: Dương, chủ nhật này đi dã ngoại đi.

Dương: Được đấy. Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?

Steven: 9 giờ thì sao?

Dương: Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ gặp vào lúc đó nhé.

2. Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1 (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, theo ví dụ trong 1)

3. Read the travel guide entry. (Đọc hướng dẫn du lịch)

Unit 5 lớp 6 Communication trang 53

Hướng dẫn dịch:

Himalaya là một dãy nói. Nó rất đặc biệt. Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – đỉnh Everest.

Khi thăm dãy Himalaya, nên nhớ những quy định sau:

- Bạn cần hỏi han trước khi thăm thú khu vực này.

- Bạn không được đi một mình. Luôn đi theo nhóm.

- Bạn không được xả rác

- Bạn chỉ mang những thứ cần thiết.

- Bạn phải mang quần áo phù hợp. Đừng mặc quần đùi hay áo phông.

4. Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn’t bring. (Bây giờ hãy viết một danh sách những thứ em cần phải mang lên Himalaya. Sau đó thêm những thứ em không phải mang).

Gợi ý:

MUST

MUSTN’T

Compass, cane, sleeping bag, sun hat, sun glasses, suncream, painkiller

Bicycle, scissor, t-short, short, dress

Hướng dẫn dịch:

PHẢI

KHÔNG ĐƯỢC

La bàn, gậy, túi ngủ, mũ che nắng, kính râm, kem chống nắng, thuốc giảm đau

Xe đạp, cắt kéo, áo thun, quần short, váy

5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons. (Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến đi của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý do.)

Ví dụ:

A: I’d like to go to the Himalayas next month.

B: Ok. I think you must bring a waterproof coat. It’s cold and rainy there!

A. Yes. Anything else?

B: You must bring some painkillers. You can be ill because it’s very cold.

A: Ok. Anything else?

B: You mustn’t bring fashionable clothes. It’s not necessary.

A: Thank you

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi muốn đến núi Mimalaya vào tháng tới

B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Ừ. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bạn có thể bị ốm vì ở đó rất lạnh.

A: OK, còn gì nữa không?

B: Bạn không phải mang quần áo thời trang. Nó không cần thiết.

Bài viết liên quan

252