A Closer Look 1 Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 A Closer Look 1 Unit 10 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

461


Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future - Global Success 6 Kết nối tri thức

Unit 10 lớp 6 A Closer Look 1 trang 40

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 10 A closer look 1 - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABULARY

1. Listen and repeat the words / phrases in the box. Then put them in the appropriate columns. You may use some more than once. (Nghe và nhắc lại những từ dưới đây. Sau đó sắp xếp vào cột đúng. Một từ có thể dùng nhiều lần)

Bài nghe:

Electric cooker

Nồi cơm điện

Washing machine 

Máy giặt

Fridge 

Tủ lạnh

Computer 

Máy tính

Dishwasher 

Máy rửa bát

Wireless TV

Ti vi kết nối Wifi không dây

Electric fan

Quạt điện

Smart clock

Đồng hồ thông minh

 Đáp án:

Living room

Bedroom 

Kitchen 

Wireless TV

Electric fan 

Smart clock 

Computer 

Wireless TV

Smart clock 

Computer 

Electric cooker

Fridge 

Dishwasher 

Washing machine 

2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B (Nối những vật dụng ở cột A với chức năng của nó ở cột B)

 Unit 10 A Closer Look 1 trang 40

Đáp án:

1-c

2-d

3-b

4-e

 5-a

Hướng dẫn dịch:

1-c

Nồi cơm điện

Nấu cơm

2-d

Máy rửa bát 

Rửa và làm khô bát đĩa

3-b

Tủ lạnh

Giữ thức ăn tươi ngon

4-e

Máy giặt

Giặt và làm khô quần áo

5-a

Máy tính 

Nhận và gửi thư điện tử

3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và  trả lời câu hỏi về những vật dụng, dùng thông tin của bài 2)

Example:

A: What can an electric cooker help us to do?

B: It can help us to cook rice. 

A: What can a dishwasher help us to do?

B: It can help us to wash and dry dishes.

A: What can a fridge help us to do?

B: It can help us to keep food fresh.

Hướng dẫn dịch:

A: Nồi cơm điện giúp chúng ta làm gì?

B: Nó giúp chúng ta nấu cơm

A: Máy rửa bát giúp chúng ta làm gì?

B: Nó giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.

A: Tủ lạnh giúp chúng ta làm gì?

B: Nó giúp chúng ta giữ đồ ăn tươi ngon.

PRONUNCIATION

Stress in two-syllable words.

4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ).

Bài nghe:

Picture 

Bức tranh 

Kitchen 

Bếp

Village 

Làng 

Robot 

Rô bốt

Housework 

Việc nhà 

Mountains 

Núi 

Bedroom 

Phòng ngủ

Palace 

Cung điện

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined words. (Nghe và nhắc lại câu. Chú ý vào trọng âm những từ được gạch chân).

Bài nghe:

1. The picture is on the wall of the bedroom.

2. The robot helps me to do the housework

3. There’s a very big kitchen in the palace.

4. Their village is in the mountains.

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh ở trên tường phòng ngủ

2. Rô bốt giúp tôi làm việc nhà.

3. Có một nhà bếp rất to trong tòa lâu đài.

4. Làng của họ ở trên núi.

Bài viết liên quan

461