Communication Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Communication Unit 8 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games - Global Success 6 Kết nối tri thức
Unit 8 lớp 6 Communication trang 21
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 Communication - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
EVERYDAY ENGLISH
Expressing and responding to congratulations
1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn dưới đây, chú ý đến phần được làm nổi bật)
Bài nghe:
Duong: Last week I played table tennis with Duy, and I won for the first time.
Mai: Congratulations!
Duong: Thank you, Mai.
Mai: So you’re our class champion now.
Hướng dẫn dịch
Dương: Tuần trước tớ đã chơi bóng bàn với Duy, và lần đầu tiên tớ đã thắng.
Mai: Chúc mừng cậu nhé.
Dương: Cảm ơn Mai.
Mai: Và bây giờ cậu là nhà vô địch của lớp.
2. Work in pairs. Student A has won a prize in the school’s singing contest / sports competition. Student B congratulates him / her. Make a similar dialogue. Remember to use the highlighted sentences in 1. Then change roles.
(Làm việc theo cặp. Bạn A dành giải trong cuộc thi hát/ cuộc thi thể thao của trường. Học sinh B chúc mừng bạn A. Hãy làm đoạn hội thoại tương tự. Nhớ sử dụng những câu được làm nổi bật trong bài 1)
Gợi ý:
A: Last Friday, I participated in my school’s singing contest and I won the first prize.
B: Congratulations! Your voice must be sweet
A: Thank you, it’s very kind of you to say so.
B: You’re famous in our school now.
Hướng dẫn dịch:
A: Thứ sáu tuần trước, tớ đã tham gia cuộc thi hát của trường và tớ đã dành giải nhất
B: Chúc mừng cậu nhé. Giọng cậu hẳn là ngọt ngào lắm đây.
A: Cảm ơn cậu nhé, cậu thật tốt khi nói vậy
B: Giờ cậu nổi tiếng trong trường rồi đấy.
THE SPORT / GAME YOU LIKE
3. QUIZ. Work in pairs. Do the quiz.
1. How many players are there in a football match?
2. How long does a football match last?
3. How often do the Olympic Games take place?
4. How long is a marathon?
5. Where did the first Olympic Games take place?
Đáp án:
1. There are usually 22 players (11 on each side).
2. It normally lasts 90 minutes (divided into two halves).
3. They take place every four years.
4. A marathon is 42.195 kilometres long (26 miles and 385 yards).
5. They took place in Olympia (in Ancient Greece) (in 776 BC).
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu người chơi trong một trận bóng?
=> Thường có 22 người (mỗi đội 11 người)
2. Một trận bóng kéo dài trong bao lâu?
=> Nó thường kéo dài trong 90 phút (được chia thành hai hiệp)
3. Đại hội thể thao được tổ chức thường xuyên không?
=> Bốn năm một lần
4. Cuộc chạy đua ma-ra-ton dài bao nhiêu?
=> Dài 42.195 km
5. Đại hội thể thao đầu tiên được tổ chức ở đâu?
=> Nó được tổ chức ở Olympia (Hy Lạp Cổ Đại)
4. Work in groups. Interview your partners using the following questions. You may ask for more information. (Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn và dùng những câu hỏi dưới đây. Em có thể hỏi thêm nhiều thông tin hơn)
1. What sports / games do you play in your free time? Do you play them well? When and how often do you play them?
2. Which sport / game do you like watching on TV?
3. Did you join any clubs?
4. If you don’t play sport, what do you often do in your spare time
Gợi ý:
1. I play badminton in my free time. I play well.
2. I like watching football match on TV.
3. No, I didn’t
4. I often read books or play video games.
Hướng dẫn dịch:
1. Môn thể thao / Trò chơi nào mà bạn hay chơi trong thời gian rảnh? Bạn chơi có giỏi không?
- Tôi chơi cầu lông trong thời gian rảnh. Tôi chơi tốt.
2. Chương trình thể thao / trò chơi nào mà bạn thích xem trên truyền hình?
- Tôi thích xem trận đấu bóng đá trên TV.
3. Bạn có tham gia các câu lạc bộ không?
- Không, tôi đã không.
4. Nếu bạn không chơi thể thao thì bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?
- Tôi thường đọc sách hoặc chơi trò chơi điện tử.
Bài giảng: Unit 8: Sports and games: Communication - sách Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Bài viết liên quan
- A Closer Look 1 Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- A Closer Look 2 Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Skills 1 Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Skills 2 Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6
- Looking Back Unit 8 Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức | Global Success 6