Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Ôn tập chương 3 (có đáp án)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 12
Bài 1: Họ nguyên hàm của hàm số
Bài 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x - 6)2 và y = 6x - x2 là:
A. 9 B. 9/2 C. 0 D. Kết quả khác.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Bài 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1 , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
A. 0
B. 16/3
C. 8/3
D. Kết quả khác .
Ta có: y' = 4
Phương trình tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại M(2;5) là: y = 4(x - 2) + 5 = 4x - 3.
Ta có x2 + 1 = 4x - 3 => x = 2 khi đó diện tích hình phẳng cần tính là :
Bài 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y = √xsinx với (0 ≤ x ≤ π) là:
Bài 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
Thể tích vật thể tròn xoay là :
Bài 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y = x2/2 .
A. 12π
B. -12π
C. 16π
D. -16π
Bài 7: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π/3 quanh Ox là:
Thể tích vật thể tròn xoay là:
Bài 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:
A. -a3/3
B. a3/3
C. a2
D. -a2
Bài 9: Một vật chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
A. 11m
B. 12m
C. 13m
D. 14m.
Quãng đường vật di chuyển sau thời gian 4 giây bằng :
Bài 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Bài 11: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
Dó đó, phát biểu C sai.
Bài 12: Tìm nguyên hàm của hàm số
Ta có:
Bài 13:
A. I = x2.sinx + x.cosx - 2sinx + C
B. I = x2.sinx + 2x.cosx - 2sinx + C
C. I = x.sinx + 2x.cosx + C
D. I = 2x.cosx + sinx + C
Bài 14:
A. I = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
B. I = -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
C. I = ln3x + 2ln2x + 2lnx + C
D. I = ln3x - 2ln2x - 2lnx + C
Đặt: t = lnx => dt = dx/x .
Ta có: I = ∫(3t2 - 4t + 2)dt = t3 - 2t2 + 2t + C = ln3x - 2ln2x + 2lnx + C
Bài 15:
Bài 16:
Ta có:
Bài 17: Tích phân
với α ∈ [0; π] là:
A. αcosα - sinα
B. αcosα + sinα
C. -αcosα + sinα
D. -αcosα - sinα
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Bài 18: Cho tích phân
Phát biểu nào sau đây là sai:
Bài 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Bài viết liên quan
- Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Bài 13 (có đáp án)
- Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Bài 14 (có đáp án)
- Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Bài 15 (có đáp án)
- Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Bài 16 (có đáp án)
- Top 50 Câu trắc nghiệm Toán học 12 Giải tích Bài 17 (có đáp án)