Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 11
Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn
Bài 1: Tính .
A. + ∞.
B. - ∞.
C. 0
D. -1
Chọn đáp án B
Bài 2: Tính giới hạn
A. 2
B. 4
C.6
D. 8
Chọn đáp án D
Bài 3: Tìm .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. √2.
Chọn đáp án D
Bài 4: Tìm .
A. .
B. 0
C. 1
D. √2.
Chọn đáp án A
Bài 5: Tìm
A. 0
B. 6/8.
C. 36
D. 4/5.
Chọn đáp án A
Bài 6: Giá trị của là
A. 2
B. + ∞.
C. Không tồn tại.
D. - ∞.
Chọn đáp án B
Bài 7: Tính
A. 1/5
B. -1/5
C. 0
D. + ∞
Chọn đáp án B
Bài 8: Tính
A. + ∞.
B. - ∞.
C. 1
D. - 1
Chọn đáp án D
Bài 9: Cho dãy số (un ) với . Tính limun là:
A. - 1
B. 0
C. 1
D. 2
Chọn đáp án B
Bài 10: Dãy số (un) với có giới hạn bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Bài 11: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. 0
B.1
C. - ∞
D. + ∞
Chọn đáp án A
Bài 12: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. -2
B. 0
C. - ∞
D. + ∞
Chọn đáp án B
Bài 13: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. 2/9
B. 0
C. -2/9
D. + ∞
Chọn đáp án B
Bài 14: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. -1/7
B. + ∞
C. 1/4
D. 0
Chọn đáp án D
Bài 15: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. 1/3
B. + ∞
C. 1/4
D. 0
Chọn đáp án D
Bài 16: Cho dãy số (un) với . Tính
Chọn đáp án B
Bài 17: Cho dãy số (un) với . Tính limun
A. + ∞
B. 2
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Bài 18: Cho dãy số (un) với . Tính lim un
A. 0
B. 2
C. 1/3
D. 1
Chọn đáp án A
Bài 19: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Chọn đáp án D
Bài 20: Tính
A. 0.
B. 1.
C. + ∞.
D. 2.
Chọn đáp án A
Bài 21: Cho hàm . Chọn kết quả đúng của .
Chọn đáp án D
Bài 22: Chọn kết quả đúng của .
A. 4.
B. 0.
C. + ∞.
D. - ∞.
Chọn đáp án D
Bài 23: Cho . Để A = 5, giá trị của m là bao nhiêu?
A. 3
B. 14.
C. 3.
D. 10/3
Chọn đáp án B
Bài 24: có kết quả.
A. 2
B. 1.
C. - ∞ .
D. + ∞
Chọn đáp án D
Bài 25: bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. - √5 /5
C. + ∞ .
D. - ∞.
Chọn đáp án B
Bài 26: Cho . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6
B. 10
C. -10
D. -6
Chọn đáp án C
Bài 27: Tính giới hạn ta được.
A. + ∞.
B. - ∞.
C. 1/4.
D. 0.
Chọn đáp án C
Bài 28: Tính giới hạn ta được.
A. - ∞.
B. + ∞.
C. 1.
D. 1/5
Chọn đáp án D
Bài 29: Tính giới hạn kết quả là.
A. 0.
B. 1/6.
C. 2.
D. -2.
Chọn đáp án B
Bài 30: Giới hạn của là.
A. -1/2
B. -1/4
C. -1/3
D. 1/3
Chọn đáp án B
Bài 31: Tính .
A. + ∞.
B. +-∞.
C. 0
D. – 7
Chọn đáp án B
Bài 32: Tính .
A. 0
B. - ∞.
C. 2
D. - 2
Chọn đáp án C
Bài 33: Tính .
A. -1/3.
B. - ∞.
C. 1/3.
D. + ∞.
Chọn đáp án A
Bài 34: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn tại x= 0.
A. m = -1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 1
Chọn đáp án D
Bài 35: Cho dãy số (un) với . Khi đó lim un bằng
A. 0.
B. 1.
C. 1/2.
D. 100
Chọn đáp án B
Bài 36: Biết hàm số có giới hạn tại x = -1. Giá trị của a - b bằng
A. - 1
B. - 2
C. 2
D. 1
Chọn đáp án B
Bài 37: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số để hàm số có giới hạn tại x= -1.
A. m = -1; m = 2.
B.m = -1; m = -2.
C. m = 1; m = -2.
D. m = 1; m = 2.
Chọn đáp án C
Bài 38: Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số để tồn tại .
A. m = -1
B. m = 4
C. m = -4
D. m = 1
Chọn đáp án C
Bài 39: Cho hàm số . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x= 1.
A. k ≠ ± 2.
B. k ≠ 2.
C. k ≠ -2.
D. k ≠ ± 1.
Chọn đáp án A
Bài 40: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng nhất:
A. Hàm số liên tục tại x = -1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số gián đoạn tại x = -1.
D. Tất cả đều sai.
Chọn đáp án C
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 11 Giới hạn của hàm số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Hàm số liên tục có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án năm 2021 - 2022