Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 11
Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 1
Bài 1: Hàm số
có tập xác định là:
Chọn đáp án C
Bài 2: Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau:
A. y= xsinx
B. y= sin3x
C. y= x – sinx
D. y= x/(2+sinx)
Hàm số y = sin3x tuần hoàn với chu kì 2π/3
Chọn đáp án B
Bài 3: Chu kì của hàm số y = tan x/2 là:
A. 2π
B. 4π
C. π
D. π/2
Chu kì của hàm số
Chọn đáp án A
Bài 4: Chu kì của hàm số y = sin5x là:
A. 2π
B. 5π
C. 10π
D. 2π/5
Chu kì của hàm số y = sin5x là 2π/5
Chọn đáp án D
Bài 5: Chu kì của hàm số y = sinx/3 là
A. 2π
B. 6π
C. π/3
D. 2π/3
Chu kì của hàm số
Chọn đáp án B
Bài 6: Chu kì của hàm số y = cosx/2+sinx là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
Chu kì của hàm số y = cos x/2 là 4π, của hàm số y = sinx là 2π.
Vậy chu kì của hàm số đã cho là 4π
Chọn đáp án C
Bài 7: Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình tan3x= √3 trong khoảng [0;2π} là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Ta có:
Mà k nguyên nên k ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Tương ứng 6 giá trị của k là 6 nghiệm thỏa mãn đầu bài.
Chọn đáp án D
Bài 8: Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π}
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Chọn đáp án D
Bài 9: Hàm số y= 3tan( 2x - π/6) có tập xác định là:
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho hàm số y= 2sinx/2, hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
C. Hàm số đã cho có chu kì 4π
D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai
Chọn đáp án D
Bài 11: Hàm số
có tập xác định:
Chọn đáp án B
Bài 12: Cho hàm số y = tanx – cotx. Khoảng mà hàm số xác định là:
Điều kiện xác định của hàm số là:
Do đó, hàm số đã cho xác định trên khoảng phương án D. Các phương án A, B, C đều không xác định.
Chọn đáp án D
Bài 13: Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = sinx
B. y= sinx + cotx
C. y= sin(π/2-x)
D. y= sinx.cos2x
Chọn đáp án C
Bài 14: Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. y= cos2x.cos(π/2-x)
B. y= sin2xcosx
C. y= sinx – cosx
D. y= xsinx
Chọn đáp án A
Bài 15: Hàm số nào sau đây không có tính chẵn, lẻ?
A. y= cos2xcos(π/2-x)
B. y= sin2x.cosx
C. y= sinx – cosx
D. y= x.sinx
Xét phương án C: y = f(x)= sinx – cosx
Ta có: f(-x) = sin(-x) - cos(-x) = - sinx – cosx
Và – f(x) = - sinx + cos x.
Do đó, f(x) ≠ f(-x); f(-x) ≠ -f(x)
Nên hàm số này không chẵn không lẻ.
Chọn đáp án C
Bài 16: Tổng các nghiệm của phương trình
thuộc khoảng (0;4π) là:
A. 2π
B. 6π
C. 9π
D. 10π
Chọn đáp án B
Bài 17: Phương trình cos(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x=π/4+kπ,k∈Z
B. x=π/4+k π/2,k∈Z
C. x=π/2+kπ,k∈Z
D. x=0
Chọn đáp án B
Bài 18: Tập nghiệm của phương trình sin23x – 3sin3x + 2 = 0 là:
A. {π/2+k2π,k∈Z}
B. {π/6+k2π,k∈Z}
C. {π/6+k π/3,k∈Z}
D. {π/6+k2 π/3,k∈Z}
Chọn đáp án D
Bài 19: Tập nghiệm của phương trình sin4x – 13sin2x + 36 = 0 là:
A. {k2π,k∈Z}
B. {π/4+k2π,k∈Z}
C. {±π/4+k2π,k∈Z}
D. ∅
Đặt t= sin2x;
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Đối chiếu điều kiện, suy ra không có giá trị nào của t thỏa mãn. Nên phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D
Bài 20: Phương trình 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào trong số bốn phương trình sau:
A. 4sin2x – 5sinxcosx -cos2x = 0
B. 4sin2x + 5sinxcosx + cos2x = 0
C. 4tan2x – 5tanx + 1 =0
D. 5sin2x + 3cos2x = 2
Ta có:
* Lại có, cos x =0 không là nghiệm của phương trình trên .
Chia cả hai vế cho cos2x ta được: 4tan2x - 5tanx + 1 = 0
Chọn đáp án C
Bài 21: Tập nghiệm của phương trình sin2x - √3sinxcosx + cos2x = 0 là:
A. {π/6+kπ,k∈Z}
B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {π/6+kπ,π/2+kπ,k∈Z}
D. {π/2+k2π,k∈Z}
Bài 22: Tập nghiệm của phương trình sin15x + cos14x = 1 là:
A. {k2π,π/2+k2π;k∈Z}
B. {kπ,π/2+k2π;k∈Z}
C. {π/2+k2π;k∈Z}
D. ∅
Chọn đáp án B
Bài 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx - sinx - cosx + m = 0 có nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Bài 24: Cho x thỏa mãn 2sin2x - 3√6|sin x + cos x| + 8 = 0 . Tính sin2x
lần lượt là:
A. – 1/2 và 2
B. 1/2 và 2
C. -2 và -1/2
D. -2 và 1/2
Chọn đáp án C
Bài 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M = √2
B. M = √2 - 1
C. M = √2 + 1
D. M = √2 + 2
Chọn đáp án D
Bài 26: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx+ 3 = 0
B. 2cos2x -cosx – 1 = 0
C. tanx + 3 = 0
D. 3sinx – 2 = 0
Phương trình sinx = a có nghiệm
⇔ -1 ≤ a ≤ 1
Xét phương trình sinx + 3= 0
⇔ sinx = -3 ∉ [-1; 1]
Do đó, phương trình này vô nghiệm.
Chọn đáp án A
Bài 27: Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x= 0 là:
A. {kπ, k∈Z}
B. {π/2+kπ,k∈Z}
C. {k2π,k∈Z}
D. Kết quả khác
Chọn đáp án D
Bài 28: Nghiệm của phương trình sin3x – cosx = 0 là:
Chọn đáp án C
Bài 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Chọn đáp án C
Bài 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + sinxcosx là:
A. 1
B. 3/2
C. 2
D. Một số khác
Chọn đáp án B
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 11 Phương trình lượng giác cơ bản có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Một số phương trình lượng giác cơ bản có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Quy tắc đếm có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Nhị thức Niu - Tơn có đáp án năm 2021 - 2022