Trắc nghiệm Toán học 11 Giới hạn của dãy số có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 11
Trắc nghiệm Toán học 11 Giới hạn của dãy số
Bài 1: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. 104
B. 312
C. 38 D . 114
Chọn đáp án A
Bài 2: lim(-3n3+2n2-5) bằng:
A. -3
B. 0
C. -∞
D. +∞
Ta có:
Chọn đáp án C
Bài 3: Lim(2n4+5n2-7n) bằng
A. -∞
B. 0
C. 2
D. +∞
Ta có:
Chọn đáp án D
Bài 4: Dãy số nào sau đây có giưới hạn là +∞?
A. un=9n2-2n5
B. un=n4-4n5
C. un=4n2-3n
D. un=n3-5n4
Chỉ có dãy un=4n2-3n có giới hạn là +∞, các dãy còn lại đều có giới hạn là -∞. Đáp án C
Thật vậy, ta có:
Chọn đáp án C
Bài 5: Nếu limun=L,un+9>0 ∀n thì lim√(un+9) bằng số nào sau đây?
A. L+9
B. L+3
C. √(L+9)
D. √L+3
Vì limun = L nên lim(un + 9) = L + 9 do đó lim√(un + 9)=√(L + 9)
Chọn đáp án C
Bài 6:
A. 0
B. 1
C. 2
D. +∞
- Cách 1: Chia tử thức và mẫu thức cho n:
Đáp án là B
- Cách 2: Thực chất có thể coi bậc cao nhất của tử thức và mẫu thức là 1, do đó chỉ cần để ý hệ số bậc 1 của tử thức là √4, của mẫu thức là 2, từ đó tính được kết quả bằng 1.
Chọn đáp án B
Bài 7: limn(√(n2+1)-√(n2-3)) bằng:
A. +∞ B. 4 C. 2 D. -1
Chọn đáp án C
Bài 8:
A. 5/7
B. 5/2
C. 1
D.+∞
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho √n, ta được:
Chọn đáp án C
Bài 9: Tổng của cấp số nhân vô hạn :
A. 1
B. 1/3
C. -1/3
D. (-2)/3
Chọn đáp án B
Bài 10:
A. 2/5
B. 1/5
C. 0
D. 1
Chia cả tử thức mẫu thức cho n , ta có:
Chọn đáp án D
Bài 11: Tính lim(n3 - 2n + 1)?
A. 0
B. 1
C. 2
D.
Chọn đáp án D
Bài 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1/n
B. 1/√n
C. (n+1)/n
D. (sin n)/√n
- Cách 1:
Đáp án C
- Cách 2 (phương pháp loại trừ): Từ các định lí ta thấy:
Các dãy ở phương án A,B đều bằng 0, do đó loại phương án A,B
Do đó loại phương án D.
Chọn đáp án C
Bài 13: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
- Cách 1: Dãy (1/3)n có giới hạn 0 vì |q| < 1 thì limqn = 0. Đáp án là D
- Cách 2: Các dãy ở các phương án A,B,C đều có dạng lim qn nhưng |q| > 1 nên không có giới hạn 0, do đó loại phương án A,B,C. Chọn đáp án D
Chọn đáp án D
Bài 14: lim((3-4n)/5n) có giá trị bằng:
A. 3/5
B. -3/5
C. 4/5
D. -4/5
- Cách 1: Chia tử và mẫu của phân tử cho n (n là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), ta được :
Chọn đáp án D
- Cách 2: Sử dụng nhận xét:
khi tính lim un ta thường chia tử và mẫu của phân thức cho nk (nk là luỹ thừa bậc cao nhất của n trong tử và mẫu của phân thức), từ đó được kết quả:
Nếu m < p thì lim un =0. Nếu m =p thì lim un=am/bp
Nếu m > p thì lim un= +∞ nếu am.bp > 0; lim un= -∞ nếu am.bp < 0
Vì tử và mẫu của phân thức đã cho đều có bậc 1 nên kết quả
Chọn đáp án D
Bài 15:
A. 0
B. +∞
C. 3/4
D. 2/7
- Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức nên kết quả :
Chọn đáp án A
Bài 16:
A. 0
B. +∞
C. 3/4
D. 2/7
- Cách 1: Sử dụng nhận xét trên, vì bậc của tử thức lớn hơn bậc của mẫu thức, hệ số luỹ thừa bậc cao nhất của n cả tử và mẫu là số dương nên kết quả :
Chọn đáp án B
Bài 17: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1/5?
Chọn đáp án A
Bài 18:
A. 0
B. 1
C. 2/3
D. 5/3
Chọn đáp án B
Bài 19:
A. 1
B. 2
C. 4
D. +∞
Chia cả tử thức và mẫu thức cho √n
Chọn đáp án A
Bài 20:
A. 0
B. 1/4
C. 1/2
D. +∞
Trước hết tính :
Chọn đáp án B
Bài 21: bằng :
A. -∞.
B. 3
C. +∞.
D. 5/2.
Chọn đáp án C
Bài 22: bằng :
A. 1
B. 7
C. 3/5
D. 7/5
Chọn đáp án B
Bài 23: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a/b, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a - b .
A. 611
B. 27901
C. - 611
D. -27901 .
Chọn đáp án C
Bài 24: bằng:
A. +∞
B. 3
C. 3/2
D. 2/3
Chọn đáp án A
Bài 25 Giá trị của bằng:
:A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Chọn đáp án C
Bài 26: Kết quả đúng của là:
A. 4
B. 5
C. –4
D. 1/4
Chọn đáp án B
Bài 27: Giá trị của bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 16
D. 1
Chọn đáp án C
Bài 28: Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của lim un là:
A. -∞
B. 0
C. 1
D. +∞
Chọn đáp án B
Bài 29: Tính giới hạn:
A.0
B. 1/3
C. 2/3
D. 1
Chọn đáp án B
Bài 30: Giá trị của bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 1/2
D. 1
Chọn đáp án C
Bài 31: Tính giới hạn:
A. 3/4
B. 1
C. 0
D. 2/3
Chọn đáp án A
Bài 32: Tính lim(5n - n2 + 1)
A.
B.
C. 5.
D. -1
Chọn đáp án B
Bài 33: Tính lim un, với ?
A. 5
B. 0
C. 3
D. - 7
Chọn đáp án A
Bài 34: Tính lim un với ?
A. – 3
B. 1
C. 2
D. 0
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n3 (n3 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được:
Chọn đáp án C
Bài 35: Giới hạn của dãy số (un) với bằng
A. 1
B. 0
C.2
D.3
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n4 (n4 là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được
Chọn đáp án B
Bài 36: Giới hạn của dãy số (un) với , bằng
A. 3/2
B.0
C. +∞.
D. 1
Cách 1: Chia cả tử và mẫu cho n2 (n2 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta được :
Cách 2: Ta có:
Chọn đáp án C
Bài 37: bằng
A. 0
B.1
C. +∞
D. 2
Chọn đáp án A
Bài 38: Tính giới hạn
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = +∞
Chọn đáp án A
Bài 39: bằng:
A. +∞
B. -∞
C. -1
D. 0
Chọn đáp án B
Bài 40: bằng:
A. – 1
B. 3
C. +∞
D. -∞
Chọn đáp án C
Bài 41: bằng :
A. – 1
B. 1
C. +∞
D. -∞
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của
Chọn đáp án A
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 11 Cấp số nhân có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 3: Dãy số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Giới hạn của hàm số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Hàm số liên tục có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn có đáp án năm 2021 - 2022