Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.
A. Parents don’t allow children play computer games for a long period of time.
B. Parents don’t allow children playing computer games for a long period of time.
C. Parents don’t allow children to play computer games for a long period of time.
D. Parents don’t allow children played computer games for a long period of time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.
Question 2: Science/ play/ important/ role/ our/ daily life.
A. Science plays an important role on our daily life.
B. Science plays an important role in our daily life.
C. Science plays the important role on our daily life.
D. Science plays the important role in our daily life.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Question 3: Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.
A. Viet said that he would be doing a experiment at 10 o’clock following day.
B. Viet said he would be doing an experiment at 10 o’clock following day.
C. Viet said he would be doing a experiment at 10 o’clock the following day.
D. Viet said that he would be doing an experiment at 10 o’clock the following day.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.
Question 4: I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.
A. I can’t imagine our life without science but technology.
B. I can’t imagine our life without science and technology.
C. I can’t imagine our life without science so technology.
D. I can’t imagine our life without science nor technology.
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ
Question 5: Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.
A. Lucia said that they aren’t going to the cinema that night.
B. Lucia said that they wasn’t going to the cinema that night.
C. Lucia said that they weren’t going to the cinema that night.
D. Lucia said that they hadn’t been going to the cinema that night.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: Nuclear/ plants/ a lot of/ don’t/ power/ require/ space.
A. Nuclear power plants don’t require a lot of space.
B. Nuclear power a lot of plants don’t require space.
C. Nuclear power don’t require a lot of space plants.
D. Nuclear plants don’t require a lot of power space.
Đáp án: A
Giải thích: nuclear power plant: nhà máy điện nguyên tử
Dịch: Nhà máy điện nguyên tử không cần quá nhiều diện tích.
Question 7: He/ that/ was/ a/ said/ robot/ hire/ he/ the/ going to/ following Saturday.
A. He said that he was going to hire a robot the following Saturday.
B. He said that he was going to hire a following robot the Saturday.
C. He said he was going to hire that a robot the following Saturday.
D. He said that a robot was going to hire he the following Saturday.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ thuê 1 con robot ngày hôm sau.
Question 8: Wrong/ big/ decisions/ a/ in/ caused/ nuclear/ Chernobyl/ explosion.
A. Wrong decisions in a big nuclear explosion caused Chernobyl.
B. Wrong caused decisions in Chernobyl a big nuclear explosion.
C. Wrong decisions in Chernobyl caused a big nuclear explosion.
D. Wrong decisions in Chernobyl caused a big explosion nuclear.
Đáp án: C
Giải thích: nuclear explosion: vụ nổ hạt nhân
Dịch: Quyết định sai lầm ở Chernobyl dẫn đến 1 vụ nổ hạt nhân lớn.
Question 9: We/ before/ seen/ have/ Physical/ never/ this/ experiment.
A. We have never before seen this Physical experiment.
B. We have never Physical experiment seen this before.
C. We have seen never this Physical experiment before.
D. We have never seen this Physical experiment before.
Đáp án: D
Giải thích: never…before: chưa từng…trước đây là trạng từ của thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Chúng tôi chưa từng xem thí nghiệm vật lý này trước đây.
Question 10: You/ keep/ you/ have/ want/ to/ stay/ to/ quiet/ here/ if.
A. You have to keep quiet if you want to stay here.
B. You have to want to keep quiet if you stay here.
C. You have to stay here if you want to keep quiet.
D. You have to keep quiet you if want to stay here.
Đáp án: A
Giải thích: have to V: cần phải làm gì
Dịch: Bạn cần phải trật tự nếu muốn ở đây.
Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”
A. Peter said that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
B. Peter told that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
C. Peter asked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
D. Peter talked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.
Question 12: It’s fascinating to watch science fiction movies.
A. Watch science fiction movies is fascinating.
B. Watching science fiction movies is fascinating.
C. Watch science fiction movies is boring.
D. Watching science fiction movies is boring.
Đáp án: B
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.
Question 13: Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.
A. Our life would be more convenient if there were no technical advancements.
B. Our life would be less convenient if there were no technical advancements.
C. Our life would be more expensive if there were no technical advancements.
D. Our life would be less expensive if there were no technical advancements.
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”
Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.
Question 14: I haven’t been to this gallery before.
A. I don’t like going to galleries.
B. This gallery is attractive.
C. Before going to this, I didn’t go to any other gallery.
D. This is the first time I have been to this gallery.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.
Question 15: My smart phone is so convenient that I bring it everywhere.
A. It is such a convenient smart phone that I bring it everywhere.
B. I bring my smart phone everywhere although it’s convenient.
C. My smart phone is not convenient enough for me to bring.
D. My smart phone is convenient so that I can’t bring it anywhere.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà
Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 Reading có đáp án năm 2021 - 2022