Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Reading có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

592
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Reading 

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

On Sunday, John invited Anna to join his family on a day trip to his own village about 60 km to the north of Hanoi. The village lies near the foot of a mountain and by a river. Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week. The journey to the village is very interesting. People have the chance to travel between the green paddy fields and cross a small bamboo forest before they reach a big old banyan tree at the entrance to the village. Ann met John’s family at his house early in the morning; and after two hours traveling by bus, they reached the big old tree. Everyone felt tired and hungry, so they sat down under the tree and had a snack

Question 1: It took them 2 hours to travel.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Ann met John’s family at his house early in the morning; and after two hours traveling by bus, they reached the big old tree.”.

Dịch: Ann gặp gia đình John vào sáng sớm, và sau 2h đi xe khách, họ đến cái cây to lâu đời.

Question 2: The village is between the mountain and a river.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The village lies near the foot of a mountain and by a river.”.

Dịch: Ngôi làng nằm gần chân 1 ngọn núi và gần 1 dòng sông.

Question 3: Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Many people go there on weekends to have a rest after a hard working week.”.

Dịch: Nhiều người đến đó vào cuối tuần để nghỉ xả hơi sau 1 tuần làm việc căng thẳng.

Question 4: There is a big old banyan tree to the entrance of the village.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “People have the chance to travel between the green paddy fields and cross a small bamboo forest before they reach a big old banyan tree at the entrance to the village.”.

Dịch: Mọi người có dịp đi qua cánh đồng lúa, qua một rừng tre nhỏ trước khi đến một cây đa to ở lối vào làng.

Question 5: Ann’s village is sixty kilometers to the north of Hanoi.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “On Sunday, John invited Anna to join his family on a day trip to his own village about 60 km to the north of Hanoi.”.

Dịch: Vào chủ nhật, John mời Anna tham gia cùng gia đình chuyến đi 1 ngày đến ngôi làng của anh ấy nằm cách Hà Nội 60km về phía bắc

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When I (6) ________ a child I used to go to see my grandmother. I thought her house was as beautiful as a palace and the garden seemed bigger than a park. When I grew (7) __________ the house and garden seemed smaller but I still loved visiting the old lady. There (8) _________ so many beautiful things in the house. Sometimes, I played (9) _________ the doll's house which was older than grandmother herself. At that times, I (10) ___________ books which were more interesting than my children's book at home.

Question 6:

A. were       B. be        C. am        D. was

Đáp án: D

Giải thích: câu kể thời quá khứ đơn

Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đến thăm bà.

Question 7:

A. on        B. up       C. for        D. in

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “grow up”: lớn lên, trưởng thành

Dịch: Khi tôi lớn lên, căn nhà và khu vườn dường như nhỏ lại, nhưng tôi vẫn thích thăm bà.

Question 8:

A. are       B. were       C. is        D. was

Đáp án: B

Giải thích: câu kể thời quá khứ đơn

Dịch: Có nhiều thứ đẹp đẽ trong ngôi nhà.

Question 9:

A. in        B. at

C. above       D. beneath

Đáp án: A

Giải thích: in: ở trong

Dịch: Đôi khi tôi chơi trong ngôi nhà búp bê mà chính nó còn nhiều tuổi hơn cả bà.

Question 10:

A. looked       B. watched

C. read       D. saw

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ read book: đọc sách

Dịch: Ở đó tôi đọc những quyển sách hay hơn sách dành cho trẻ em ở nhà tôi.

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Nga lives in the city. Every morning she gets up at 6. 30. She brushes her teeth. She washes her face. She has a big breakfast. Then she gets dressed. She goes to school at 6:30. She is in grade 6. Her classroom is on the second floor. It is very big. There are 42 students in her class. She loves her friends and teachers very much.

Question 11: Where does Nga live?

A. She lives in the urban areas.

B. She lives in the countryside.

C. She lives in a beautiful house.

D. She lives in a poor hometown.

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Nga lives in the city”.

Dịch: Nga sống ở thành phố.

Question 12: What time does she leave home for school?

A. A quarter to seven

B. A quarter past six

C Half past six

D. Six fifteen

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to school at 6:30”.

Dịch: Cô ấy đến trường vào lúc 6:30.

Question 13: Where is her classroom?

A. On the third floor

B. On the second floor

C. On the first floor

D. On the fourth floor

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.

Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.

Question 14: How many students are there in her class?

A. forty students

B. thirty students

C. fifteen students

D. forty two students

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.

Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.

Question 15: How does she feel about her friends and teachers?

A. She really hates them.

B. She doesn’t have many friends at school.

C. She really loves them.

D. She doesn’t feel anything.

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “She loves her friends and teachers very much.”

Dịch: Cô ấy rất yêu quý bạn bè và thầy cô.

Bài viết liên quan

592
  Tải tài liệu