Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

584
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

The weather was fine so we decided to go_________foot.

A. on        B. by

C. with        D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question : 2

He wants to become a __________ motorist in the future.

A. dancing        B. racing

C. herding        D. drawing

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.

Question : 3

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit        B. visiting

C. to visit        D. visited

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.

Question : 4

There are ____________ apples in the bowl.

A. an        B. some

C. any        D. a

Đáp án: B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.

Question : 5

I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement

A. to call        B. calling

C. call        D. called

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.

Question : 6

Jane bought ____________ a cap yesterday.

A. for me        B. to me

C. me        D. with me

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.

Question : 7

People in my country are very open and _________.

A. friend        B. friendy

C. friends        D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question : 8

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.

A. to play        B. play

C. played        D. playing

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì

Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.

Question : 9

Let’s____________ the exhibition together.

A. going       B. to go

C. go        D. went

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.

Question : 10

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?

A. come        B. to come

C. coming        D. came

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?

Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?

Question : 11

Do you know how to ___________ speech through long distance?

A. deliver        B. send

C. leave        D. transmit

Đáp án: D

Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh

Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?

Question : 12

It is difficult ___________ all the instructions at the same time

A. to remember

B. remember

C. remembering

D. remembered

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc

Question : 13

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good

B. good enough

C. too good

D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question : 14

The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.

A. in

B. at

C. on

D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa

Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.

Question : 15

The children started to get ____________.

A. Boring        B. Bored

C. Bore        D. Born

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.

Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.

Bài viết liên quan

584
  Tải tài liệu