Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

1 482
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

A. purposefully

B. exceedingly

C. relatively

D. normally

Đáp án: C

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.

Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.

Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.

Question 2: – “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”

A. Yes. Here it is

B. Not at all

C. Great

D. Yes, let’s

Đáp án: B

Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).

Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”

Question 3: I usually watch TV ________ the evening.

A. on

B. at

C. in

D. All are correct

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối

Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.

Question 4: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.

A. on

B. in

C. at

D. upon

Đáp án: C

Giải thích: At+ số nhà+ tên phố

Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.

Question 5: The leader said that ___________ to award the prize to me.

A. He is pleasing

B. he was pleasing

C. he is pleased

D. he was pleased

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.

Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.

Question 6: ___________ she was not well, she still went to work.

A. Because

B. Because of

C. Although

D. In spite of

Đáp án: C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.

Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 8: Ba always ____________ the homework before going to class.

A. does

B. dos

C. do

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.

Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.

D. is doing

Question 9: You should learn ________ heart all the new words for revision.

A. by

B. in

C. for

D. of

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng

Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.

Question 10: It’s necessary __________ your listening and writing skills.

A. to improve

B. improve

C. improving

D. improved

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.

Question 11: Tom is watching TV now. So ____________.

A. does Mary

B. Mary

C. is Mary

D. Mary does

Đáp án: C

Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.

Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy

Question 12: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.

A. When

B. Which

C. What

D. Why

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”

Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.

Question 13: He told me ___________ my best to study English.

A. try

B. trying

C. to try

D. tried

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Try one’s best: cố hết sức

Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức

Question 14: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.

A. who

B. whom

C. that

D. which

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.

Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.

Question 15: Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?

A. lovely long pink silk

B. lovely pink long silk

C. long pink silk lovely

D. pink long lovely silk

Đáp án: A

Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)

Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?

Bài viết liên quan

1 482
  Tải tài liệu