Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Question 2: If the sun shines, we ___________ to the town.
A. would walk B. will walk C. walks D. are walking
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Question 3: I'd rather_____ in the field than_____ at home.
A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/ stayed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Question 4: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
A. was B. had been C. is D. has been
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Question 5: He'll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.
A. Math
B. Mathematics
C. Mathematician
D. Maths
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.
Question 6: She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education
B. educate
C. educated
D. educational
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Question 7: Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
A. science
B. scientific
C. scientifically
D. scientist
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Question 8: Digital cameras is a wonderful ___________.
A. invent
B. invention
C. invented
D. inventing
Đáp án: B
Giải thích: invention: phát minh
Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời
Question 9: My computer makes a _______ low buzzing noise.
A. continue
B. continued
C. continuing
D. continuous
Đáp án: D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Question 10: The new invention may receive a lot of __________ from the public.
A. concerns B. patents C. roles D. sciences
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Question 11: What is a washing machine used _________?
A. to
B. in
C. with
D. for
Đáp án: D
Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?
Question 12: Put plants __________ a window so that they will get enough light.
A. near to
B. near of
C. next to
D. nearly
Đáp án: C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.
Question 13: I use a laptop __________ to music and watch videos.
A. listen
B. to listen
C. listening
D. listened
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.
Question 14: Science is used in all corners of the world for the __________ of human.
A. quality
B. discovery
C. benefit
D. engine
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của
Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.
Question 15: He suggested _______ to France this summer time.
A. travel
B. to travel
C. travelling
D. traveled
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Reading có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 15 Writing có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022