Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

587
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 Writing 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: sister/ old/ fifteen/ my/ is/ years/./

A. Sister is my fifteen years old.

B. Fifteen years old my sister is.

C. Fifteen years old is my sister.

D. My sister is fifteen years old.

Đáp án: D

Giải thích: Tuổi+ years old: Bao nhiêu tuổi

Dịch: Chị gái tôi 15 tuổi.

Question 2: She/ ought/ wash/ dish, take out/ garbage/ sweep/ floor/ after meal.

A. She ought wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.

B. She ought to wash the dish, take out the garbage, sweep the floor after meal.

C. She ought wash the dish, take out garbage, and sweep the floor after meal.

D. She ought to wash the dish, take out the garbage, and sweep the floor after meal.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì

Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.

Question 3: You/ ‘ll/ have/ cook/ dinner/ yourself.

A. You’ll have cook dinner yourself.

B. You’ll have to cook dinner yourself.

C. You’ll have cooking dinner yourself.

D. You’ll have to cooking dinner yourself.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Yourself: chính bạn

Dịch: Bạn sẽ phải tự nấu bữa tối

Question 4: The steamer/ under/ sink, between/ the saucepan/ the frying pan.

A. The steamer is under the sink, between the saucepan and the frying pan.

B. The steamer are under the sink, between the saucepan and the frying pan.

C. The steamer is under the sink, between the saucepan of the frying pan.

D. The steamer are under sink, between the saucepan and the frying pan.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc between…and…: giữa…và…

Dịch: Cái nồi hơi ở dưới chậu rửa, giữa cái chảo và cái xoong.

Question 5: Let’s/ hang/ clock/ the wall/ left/ the picture.

A. Let’s hang the clock on the wall to left of the picture.

B. Let’s hang the clock in the wall to the left of the picture.

C. Let’s hang the clock on the wall to the left of the picture.

D. Let’s hang the clock at the wall to left of the picture.

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “on the wall”: trên tường, “to the left of”’: về bên trái của

Dịch: Nào hãy treo đồng hồ lên tường, bên trái bức tranh nhé.

Question 6: five/ family/ are/ my/ in/ There/ members/./

A. There are in my five members family.

B. Five members are there in my family.

C. There are five members in my family.

D. In my family are there five members.

Đáp án: C

Giải thích: There are + N số nhiều

Dịch: Có năm người trong gia đình mình.

Question 7: father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./

A. My mother stays to do the household chores at home and my father works as an engineer.

B. My father works as an engineer and my mother stays at home to do the household chores.

C. My father do as an engineer and my mother stays at home to work the household chores.

D. My mother works at home to do the household chores and my father stays as an engineer.

Đáp án: B

Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp

Do the household chores: Làm việc nhà

Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà.

Question 8: rooms/ in/ many/house/ How/ there/ your/are?

A. How many there are rooms in your house?

B. How many there are in your house rooms?

C. How many rooms there are in your house?

D. How many rooms are there in your house?

Đáp án: D

Giải thích: How many+ N số nhiều: Hỏi số lượng

Dịch: Có bao nhiêu phòng trong nhà cậu vậy?

Question 9: my/ is/ my/ bathroom/ This/ and/ that/ living room/ is/./

A. My bathroom is this and my living room is that.

B. This bathroom is my and that living room is my.

C. This is my bathroom and that is my living room.

D. This and that is my bathroom and my living room.

Đáp án: C

Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là… “That is +N số ít”: Kia là… Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.

Question 10: We/ having/ big party/ tomorrow.

A. We are having a big party tomorrow.

B. We having a big party tomorrow.

C. We are having big party tomorrow.

D. We are having a big party on tomorrow.

Đáp án: A

Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.

Question 11: They are building a bridge in this area.

A. A bridge is being built in this area.

B. They are being built a bridge in this area.

C. This area is built a bridge.

D. Building a bridge in this area is difficult.

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.

Question 12: I'll ask the shopkeeper how much the saucepan is.

A. I'll ask the shopkeeper how many the saucepan is there.

B. I'll ask the shopkeeper what the saucepan is.

C. I'll ask the shopkeeper what the price of the saucepan is.

D. I'll ask the shopkeeper how much is the saucepan.

Đáp án: C

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của cái chảo.

Question 13: There are some stilt houses in my village.

A. My village has some stilt houses.

B. Some stilt houses has my village.

C. There some my village stilt houses.

D. In my village there have some stilt houses.

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.

Question 14: What does your father do?

A. Which location does your father work?

B. Which job does your father do?

C. Where is your father working?

D. What is the job of your father?

Đáp án: D

Giải thích: “What+ Trợ động từ+ S+ do?” = “What + to be+ the job of”?

Dịch: Bố bạn làm nghề gì vậy?

Question 15: I would rather stay at home than go out.

A. I like staying at home more than going out.

B. If you have to choose, I like staying at home.

C. I prefer staying at home to going out.

D. Staying at home is that I like better.

Đáp án: C

Giải thích: “would rather do sth than do sth”= “prefer doing sth to doing sth”: thích làm cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài.

Bài viết liên quan

587
  Tải tài liệu