Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 Reading có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

503
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 Reading 

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Lan is a student. That is her family. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He's forty years old. He is working as a doctor in the city hospital. That is her mother. She is thirty-five years old. She is a nurse. Her brother is fifteen years old. Her sister is six years old. They are students. Although everybody is busy with their job, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.

Question 1: Her family spends less time for each other.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Although everybody is busy with their, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.”

Dịch: Mặc dù mỗi người đều bận rộn với công việc của mình, họ vẫn tụ tập để chia sẻ cùng nhau cả niềm vui lẫn nỗi buồn.

Question 2: Her father is a nurse.

A. True        B. False

Đáp án: F

Giải thích: Dựa vào câu: “He is working as a doctor in the city hospital”.

Dịch: Ông ấy làm bác sĩ tại bệnh viện thành phố.

Question 3: Her mother is 35 years old.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She is thirty-five years old”.

Dịch: Bà ấy 35 tuổi.

Question 4: Her siblings are students.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “They are students.”

Dịch: Họ là học sinh.

Question : 5

Lan’s family has four people.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her”.

Dịch: Có 5 người trong gia đình cô: bố, mẹ, chị gái, anh trai và cô ấy.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

My bedroom is ___________ (6) the second floor. It is not exactly a large room ___________ (7) it is spacious enough to become my private world. ___________ (8) is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there is ___________ (9) wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall ___________ (10) my bedroom airier and warmer. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.

Question 6:

A. at        B. on        C. to        D. of

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “on the second floor”: trên tầng 2

Dịch: Phòng ngủ của tôi ở trên tầng 2

Question 7:

A. but        B. and        C. because       D. so

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Chính xác thì nó không phải một căn phòng rộng nhưng đủ rộng để trở thành thế giới riêng của tôi.

Question 8:

A. They       B. He        C. You       D. It

Đáp án: D

Giải thích: it thay thế cho căn phòng, đi với động từ “is”

Dịch: Đó được trang bị đủ nội thất với 1 chiếc giường đơn bên trái và tủ quần áo bên phải.

Question 9:

A. a        B. an        C. the        D. x

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “there is a N”: có một …

Dịch: Có 1 cái bàn gỗ với giá chứa nhiều sách hay và được trang trí bằng đồ lưu niệm và quà sinh nhật của tôi.

Question 10:

A. make       B. to make

C. made       D. making

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Với 2 cửa sổ nhỏ hai bên phòng, tôi dùng màu tường sáng để làm phòng thoáng mát và ấm cúng hơn.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

We have English lessons at Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. On the walls, there are a lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and on the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves in the classroom. On the shelves, there are a lot of English books. Our books are on the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are on the floor, and there is some food in the school bags. It’s now 5.30 pm. We are at home, but our teacher is at school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.=

Question 11: Where do you study?

A. At Room 13

B. At room 12

C. In our classroom

D. On the second floor

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We have English lessons at Room 12”.

Dịch: Chúng tôi có tiết học Tiếng Anh ở phòng 12.

Question 12: How many tables and desks are there in your classroom?

A. 24 tables and one desk

B. 24 tables for students and two desks for teacher

C. 20 tables and one desk

D. 25 tables and two desks

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.

Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.

Question 13: Which kinds of books are on the shelves?

A. French books

B. Magazines

C. Cartoons

D. English books

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.

Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh.

Question 14: What time is it now?

A. Half past five

B. A quarter to five

C. A quarter past five

D. Five fifteen

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “It’s now 5.30 pm”.

Dịch: Bây giờ đang là 5:30 chiều.

Question 15: Why does the teacher often leave for school late?

A. To prepare for the next lessons

B. To mark students’ tests

C. To play outdoor activities

D. To attend the meeting

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”

Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai.

Bài viết liên quan

503
  Tải tài liệu