Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

513
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 Writing 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Compost/ made/ from/ household/ garden waste.

A. Compost are made from household and garden waste.

B. Compost are made from household but garden waste.

C. Compost is made from household and garden waste.

D. Compost is made from household so garden waste.

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động, be made from: được làm từ chất liệu…

Dịch: Phân xanh được làm từ rác thải sinh hoạt và vườn tược.

Question 2: Recycling/ play/ important/ part/ our/ daily life.

A. Recycling play an important part in our daily life.

B. Recycling play a important part on our daily life.

C. Recycling plays an important part in our daily life.

D. Recycling plays a important part in our daily life.

Đáp án: C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Cụm từ play an important part in: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Tái chế đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày.

Question 3: I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.

A. I made friends with a foreigner in a chat room.

B. I am making friends with foreigner in a chat room.

C. I was made friends with a foreigner in a chat room.

D. I have made friends with foreigner in a chat room.

Đáp án: A

Giải thích: Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.

Dịch: Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat.

Question 4: Will/ robots/ clean/ house/ future?

A. Will robots to clean our house in the future?

B. Will robots cleaning our house in the future?

C. Will robots clean our house in the future?

D. Will robots be clean our house in the future?

Đáp án: C

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?

Question 5: Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

A. Learn English helps us get over the language barriers.

B. Learning English helps us get over the language barriers.

C. To Learn English helps us get over the language barriers.

D. Learnt English helps us get over the language barriers.

Đáp án: B

Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: empty/ cleaned/ milk/ People/ and/ bottles/ refilled/ milk/ with.

A. People cleaned and refilled empty milk bottles with milk.

B. People cleaned empty and refilled milk bottles with milk.

C. People cleaned and refilled milk bottles with empty milk.

D. People cleaned and empty milk bottles with refilled milk.

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ refill st with st: làm đầy cái gì bằng cái gì

Dịch: Con người làm sạch và làm đầy lọ sữa cũ bằng sữa mới.

Question 7: apples/ how/ does/ mother/ and/ carrots/ your/ want?

A. How many apples does your mother want carrots?

B. How many apples and carrots does your mother want?

C. How many apples and carrots your mother does want?

D. Does your mother want how many carrots and apples?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Mẹ bạn muốn bao nhiêu táo và cà rốt?

Question 8: My/ cellphone/ parents/ me/ buy/ promised/ a/ to/ I’m/ when/ 18.

A. My parents promised to buy me a cellphone when I’m 18.

B. My parents promised buy to me a cellphone when I’m 18.

C. My parents promised when to buy me a cellphone I’m 18.

D. My parents promised to buy a cellphone me when I’m 18.

Đáp án: A

Giải thích: promise to V: hứa sẽ làm gì

Buy sb st: mua cho ai cái gì

Dịch: Bố mẹ hứa mua cho tôi một chiếc điện thoại di động khi tôi 18 tuổi.

Question 9: The/ is/ glass/ new/ broken/ melted/ made/ glassware/ up/ and/ into.

A. The new glass is broken up, melted and into made glassware.

B. The glass is broken into, melted and made up new glassware.

C. The glass is broken up, made into and melted new glassware.

D. The glass is broken up, melted and made into new glassware.

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be broken up: được nghiền nát, be melted: được bung chảy, be made into st: được làm thành cái gì

Dịch: Thuỷ tinh được nghiền nát, nung chảy và được làm thành đồ thuỷ tinh mới.

Question 10: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.

A. The a house will have smart TV, too.

B. The smart TV will have a house, too.

C. The house will have a smart TV, too.

D. The house a smart TV will have, too.

Đáp án: C

Giải thích: smart TV: ti vi thông minh

Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.

Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: If I had a smart phone, I would be able to read emails.

A. I could read emails because I don’t have a smart phone.

B. I couldn’t read emails because I didn’t have a smart phone.

C. I couldn’t read emails because I don’t have a smart phone.

D. I could read emails because I have a smart phone.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be able to V” có khả năng làm gì

Dịch: Nếu mà có điện thoại thông minh, tôi đã có thể đọc email.

Question 12: How much is a washing machine?

A. What’s the price of a washing machine?

B. What is a washing machine?

C. How is a washing machine?

D. How many is a washing machine?

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu.

Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?

Question 13: They recycle car tires to make pipes and floor coverings.

A. Car tires are recycled to make pipes and floor coverings.

B. They make pipes and floor coverings to recycle car tires.

C. Recycling car tires is difficult.

D. Making pipes and floor covering takes time.

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Người ta tái chế lốp xe cũ để làm ống nước và tấm thảm trải sàn.

Question 14: I am certain that there are no trains from Hanoi on Saturday.

A. I think there are no trains from Hanoi on Sunday.

B. I am unaware there are no trains from Hanoi on Sunday.

C. I wonder there are no trains from Hanoi on Sunday.

D. I am sure there are no trains from Hanoi on Sunday.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “I am certain” = “I am sure”: tôi dám chắc

Dịch: Tôi dám chắc là chẳng có cái xe nào đi từ Hà nội vào chủ nhật cả.

Question 15: Thanks to recycling, we can save a lot of money.

A. Recycling helps us to save a lot of money.

B. We are thankful to recycling.

C. Money is important in recycling.

D. A lot of money can be save unless we recycle.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc thanks to: nhờ có

Save money: tiết kiệm tiền

Dịch: Nhờ có tái chế, chúng ta có thể tiết kiệm được nhiều tiền.

Bài viết liên quan

513
  Tải tài liệu