Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

344
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I feel so _______ because there's nothing I can do to make the youngster better.

A. help

B. helpful

C. helpless

D. helper

Đáp án: C

Giải thích: helpless: vô dụng

Dịch: Tôi cảm thấy vô dụng vì không thể làm gì để làm giới trẻ tốt hơn.

Question 2: I bought this new software _____ Chinese.

A. for learning

B. learning

C. to learn

D. learned

Đáp án: C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.

Question 3: She got a swollen spot ________ a bee sting.

A. because of

B. despite

C. although

D. so

Đáp án: A

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Anh ấy bị mụn nhọt vì ong đốt.

Question 4: After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.

A. blanket

B. emergency

C. ambulance

D. alchohol

Đáp án: C

Giải thích: ambulance: xe cứu thương

Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện

Question 5: Mary jogs everyday ______ lose weight.

A. so she can

B. so that she can

C. because she can

D. so that to

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.

Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.

Question 6: I will take a first-aid _________ to learn how to help people in case of emergency.

A. course

B. handkerchief

C. wound

D. ambulanc

Đáp án: A

Giải thích: take a first–aid course: tham gia khoá học sơ cứu

Dịch: Tôi sẽ tham gia một khoá học sơ cứu để học cách cứu người trong trường hợp cấp bách.

Question 7: Come to me if you ________help.

A. need

B. in need

C. needed

D. needing

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.

Question 8: He advised me to take an English course. I_________ take it early.

A. should

B. shall

C. will

D. may

Đáp án: A

Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.

Question 9: We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.

A. able

B. unable

C. enabled

D. disabled

Đáp án: A

Giải thích: be able to V: có thể làm gì

Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.

Question 10: Peter’s uncle ____________ to Hue next month.

A. travel

B. traveling

C. to travel

D. will travel

Đáp án: D

Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.

Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.

Question 11: I really don’t know __________ to ease the pain.

A. what

B. when

C. how

D. where

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ know how to V: biết cachs làm gì

Dịch: Tôi không biết cách giảm đau.

Question 12: He was possibly the most highly _______ doctor of this century.

A. educate

B. education

C. educational

D. educated

Đáp án: D

Giải thích: câu so sánh nhất

Dịch: Anh ấy có thể là bác sĩ có học vấn cao nhất của thế kỉ.

Question 13: The _______ of policy is not our business - our job is to put it into practice.

A. determine

B. to determine

C. determination

D. determined

Đáp án: C

Giải thích: the N of N

Dịch: Quyết định ban hành chính sách thì không phải là việc của chúng tôi – việc chúng tôi là thực thi chúng.

Question 14: When having an optical checkup, I had to look at the ___________ chart.

A. eye

B. ear

C. head

D. neck

Đáp án: A

Giải thích: eye chart: bảng đo thị lực

Dịch: Khi đi kiểm tra mắt, tôi phải nhìn vào bảng đo thị lực.

Question 15: We're going to try to keep ourselves _______ as we grow older.

A. act

B. active

C. action

D. activity

Đáp án: B

Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Chúng ta sẽ cố giữ mình năng động khi mình già đi.

Bài viết liên quan

344
  Tải tài liệu