Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8

402
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Is it possible for you to _________ me a favor?

A. make

B. do

C. have

D. get

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “do sb a favor”: giúp đỡ ai

Dịch: Bạn có thể giúp đỡ tôi được không?

Question 2: I _______ the guard the time of the train's departure.

A. said

B. told

C. ordered

D. asked

Đáp án: D

Giải thích: ask: hỏi

Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.

Question 3: According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.

A. leave

B. leaving

C. will leave

D. leaves

Đáp án: D

Giải thích: thời hiện tại đơn diễn tả tương lai

Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ rời đi lúc 6h sáng.

Question 4: _________ the youth to help the handicapped and elderly is vital.

A. encouraging

B. explaining

C. enrolling

D. earning

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì

Động danh từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.

Dịch: Khuyến khích người trẻ giúp đỡ người khuyết tật và người già là rất quan trọng.

Question 5: ____________, he could not finish the job.

A. As hard as he work

B. Despite he worked hard

C. Though he worked hard

D. Although hard work

Đáp án: C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.

Question 6: Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!

A. if

B. unless

C. in case

D. supposed

Đáp án: B

Giải thích: unless = if...not: trừ phi

Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.

Question 7: The company needs to reduce its _______ on just one particular product.

A. depend

B. dependence

C. dependable

D. dependant

Đáp án: B

Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu

Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.

Question 8: _______ you like to see my stamp collection?

A. will

B. would

C. do

D. have

Đáp án: B

Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?

Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?

Question 9: Have you_________________any news about Lan since her accident?

A. heard

B. hearing

C. hear

D. heared

Đáp án: A

Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?

Question 10: My teacher _______ while he _______ a car.

A. didn’t smoke-is driving

B. hasn’t smoked-was driving

C. doesn’t smoke-is driving

D. hadn’t smoked-was driving

Đáp án: A

Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.

Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.

Question 11: Don’t be ________________by these slick – talking businessmen.

A. put aside

B. put up

C. taken in

D. taken away

Đáp án: C

Giải thích: take sb in: lừa gạt

Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.

Question 12: We _______ to have agreed without knowing what it would cost.

A. shouldn’t

B. couldn’t

C. didn’t

D. ought not

Đáp án: D

Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên

Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết nó có giá bao nhiêu.

Question 13: We are __________ funds to recycle old plastic bottles.

A. rising

B. raising

C. setting

D. having

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “raise fund”: quyên góp, gây quỹ

Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ để tái chế các chai nhựa cũ.

Question 14: Are you _______ in cash or by credit card?

A. paying

B. paid

C. having paid

D. to pay

Đáp án: A

Giải thích: Be +Ving

Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?

Question 15: My tutor couldn’t arrive on time because she had a ________ tire.

A. plain

B. long

C. flat

D. heavy

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ have a flat tire: bị thủng xăm

Dịch: Cô giáo dạy kèm của tôi không đến đúng giờ được vì cô ấy bị thủng xăm.

Bài viết liên quan

402
  Tải tài liệu