Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

382
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: My sister is as ___________ yours.

A. tall as

B. more tall

C. tallest

D. tall so

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh bằng as…as….

Dịch: Chị gái tớ cao bằng chị cậu.

Question 2: There is no reason _______ they shouldn't be successful.

A. that

B. what

C. why

D. when

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao

Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.

Question 3: Our seats were __________ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.

A. very

B. too

C. enough

D. so

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..

Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.

Question 4: There is a wet market __________ my neighborhood.

A. in

B. on

C. at

D. for

Đáp án: A

Giải thích: in my neighborhood: ở khu tôi sống

Dịch: Có một chợ cá tươi sống ở khu tôi sinh sống.

Question 5: Residents in my area are concerning _________ water safety.

A. of

B. for

C. about

D. with

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về

Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.

Question 6: Look! They_________baseball.

A.to play

B.play

C. are playing

D.plays

Đáp án: C

Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày

Question 7: ________, dolphins have no sense of smell.

A. As know as far

B. As far as I know

C. It is known as far

D. Known as far as it is

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết

Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.

Question 8: _______ you take a taxi, you'll still miss your train.

A. As long as

B. Provided

C. Supposing

D. Even if

Đáp án: D

Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu...

Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.

Question 9: Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.

A. bought-was

B. bought-had been

C. had bought-was

D. had bought-had been

Đáp án: B

Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.

Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.

Question 10: I have known her _________ two years.

A. with

B. for

C. since

D. in

Đáp án: B

Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.

Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.

Question 11: My grandpa's attitudes are very _______, considering his age.

A. modern

B. modernity

C. modernize

D. modernization

Đáp án: A

Giải thích: sau tobe là tính từ

Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.

Question 12: He made me _____________they had left the district.

A. to believe

B. believed

C. believe

D. believing

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì

Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.

Question 13: Tom has a bike, ________________he always walks to school.

A. but

B. because of

C. because

D. despite

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.

Question 14: He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.

A. in order that / couldn’t

B. so that / can’t

C. so that / could

D. so/ can

Đáp án: A

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.

Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.

Question 15: ____________ Robert lately?

A. Did you see

B. Do you see

C. Have you seen

D. Are you seeing

Đáp án: C

Giải thích: lately là trạng từ thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Cậu có gặp Robert gần đây không?

Bài viết liên quan

382
  Tải tài liệu